Định nghĩa của từ new

newadjective

mới, mới mẻ, mới lạ

/njuː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "new" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và đã được sử dụng từ thế kỷ thứ 9. Từ này bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "niwaz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "neu" và từ tiếng Hà Lan "nieuw". Người ta cho rằng từ nguyên thủy của tiếng Đức này bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "neu-", có nghĩa là "to grow new" hoặc "to renew." Trong tiếng Anh cổ, từ "new" được viết là "new" hoặc "niew", và có nghĩa là "mới", "gần đây" hoặc "không suy giảm". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm các khái niệm về sự mới lạ, độc đáo và sáng tạo. Ngày nay, từ "new" được dùng để mô tả bất cứ điều gì mới mẻ, khác biệt hoặc được cải thiện, và là một phần cơ bản của nhiều ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Anh.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningmới, mới mẻ, mới lạ

examplenew laid eggs: trứng mới đẻ

examplea new suit of clothes: một bộ quần áo mới; như mới

exampleto do up like new: sửa lại như mới

meaningkhác hẳn

examplehe has become a new man: hắn trở thành một người khác hẳn

meaningtân tiến, tân thời, hiện đại

type phó từ

meaningmới ((thường) trong từ ghép)

examplenew laid eggs: trứng mới đẻ

examplea new suit of clothes: một bộ quần áo mới; như mới

exampleto do up like new: sửa lại như mới

not existing before

not existing before; recently made, invented, introduced, etc.

trước đây không tồn tại; được thực hiện gần đây, được phát minh, được giới thiệu, v.v.

Ví dụ:
  • Have you read her new novel?

    Bạn đã đọc cuốn tiểu thuyết mới của cô ấy chưa?

  • We retrain staff to use the new technology.

    Chúng tôi đào tạo lại nhân viên để sử dụng công nghệ mới.

  • The company is trialling a new security system.

    Công ty đang thử nghiệm một hệ thống an ninh mới.

  • Have you seen Danielle's new baby?

    Bạn đã thấy đứa con mới chào đời của Danielle chưa?

  • a new addition to the family (= a baby)

    một sự bổ sung mới cho gia đình (= một em bé)

  • The school secretary wants to introduce new ways of doing things in the office.

    Thư ký nhà trường muốn giới thiệu những cách làm việc mới ở văn phòng.

  • This idea isn't new.

    Ý tưởng này không mới.

  • The latest model has over 100 new features.

    Mẫu mới nhất có hơn 100 tính năng mới.

  • Check out the band's new album.

    Hãy xem album mới của ban nhạc.

Ví dụ bổ sung:
  • There is nothing new in teenagers wanting to change the world.

    Không có gì mới mẻ ở những thanh thiếu niên mong muốn thay đổi thế giới.

  • These ideas are not entirely new.

    Những ý tưởng này không hoàn toàn mới.

  • The brand is still relatively new in the United States.

    Thương hiệu này vẫn còn tương đối mới ở Hoa Kỳ.

  • genuinely new approaches to data recording

    những cách tiếp cận thực sự mới để ghi dữ liệu

  • It's a totally new and innovative design.

    Đó là một thiết kế hoàn toàn mới và sáng tạo.

Từ, cụm từ liên quan

something that is new

một cái gì đó mới

Ví dụ:
  • It was a good mix of the old and the new.

    Đó là một sự kết hợp tốt giữa cái cũ và cái mới.

recently bought

recently bought

mới mua gần đây

Ví dụ:
  • Let me show you my new dress.

    Hãy để tôi cho bạn xem chiếc váy mới của tôi.

  • The car still looks new.

    Xe trông vẫn còn mới.

  • They are very proud of their spanking new kitchen.

    Họ rất tự hào về căn bếp mới sang trọng của mình.

not used before

not used or owned by anyone before

chưa từng được sử dụng hoặc sở hữu bởi bất cứ ai trước đây

Ví dụ:
  • A second-hand car costs a fraction of a new one.

    Một chiếc xe cũ có giá chỉ bằng một phần nhỏ của một chiếc xe mới.

  • They are building 500 new houses in the town.

    Họ đang xây dựng 500 ngôi nhà mới trong thị trấn.

different

different from the previous one

khác với cái trước

Ví dụ:
  • I like your new hairstyle.

    Tôi thích kiểu tóc mới của bạn.

  • When do you start your new job?

    Khi nào bạn bắt đầu công việc mới?

  • He's made a lot of new friends.

    Anh ấy đã có rất nhiều bạn mới.

  • Do you have her new phone number?

    Bạn có số điện thoại mới của cô ấy không?

Ví dụ bổ sung:
  • Jamila likes to try the new fashions coming in from Pakistan.

    Jamila thích thử những mẫu thời trang mới từ Pakistan.

  • He couldn't stand the new breed of career politicians.

    Ông không thể chịu được loại chính trị gia chuyên nghiệp mới.

not familiar

already existing but not seen, experienced, etc. before; not familiar

đã tồn tại nhưng chưa từng thấy, chưa từng trải qua, v.v. trước đó; không quen thuộc

Ví dụ:
  • This is a new experience for me.

    Đây là một trải nghiệm mới đối với tôi.

  • I'd like to learn a new language.

    Tôi muốn học một ngôn ngữ mới.

  • the discovery of a new star

    sự phát hiện một ngôi sao mới

  • Scientists have identified an entirely new species.

    Các nhà khoa học đã xác định được một loài hoàn toàn mới.

  • Manga is drawing in a whole new generation of readers.

    Manga đang thu hút một thế hệ độc giả hoàn toàn mới.

  • to try/learn/do something new

    thử/học/làm điều gì đó mới

  • Our system is probably new to you.

    Hệ thống của chúng tôi có thể mới đối với bạn.

  • Hard work is nothing new to Bill.

    Làm việc chăm chỉ không có gì mới mẻ đối với Bill.

Ví dụ bổ sung:
  • It was all very new and strange to me.

    Tất cả đều rất mới mẻ và lạ lùng đối với tôi.

  • The book has nothing new to say about the Stones.

    Cuốn sách không có gì mới để nói về Stones.

  • Farming is a new way of life for many young people.

    Làm nông là một lối sống mới đối với nhiều người trẻ.

recently arrived

not yet familiar with something because you have only just started, arrived, etc.

chưa quen với việc gì đó vì bạn chỉ mới bắt đầu, mới đến, v.v.

Ví dụ:
  • You're new here, aren't you?

    Bạn là người mới ở đây phải không?

  • New arrivals should have their passports ready for inspection.

    Những người mới đến nên chuẩn bị sẵn hộ chiếu để kiểm tra.

  • We offer intensive training to all new recruits.

    Chúng tôi cung cấp đào tạo chuyên sâu cho tất cả các tân binh.

  • I should tell you, I'm completely new to this kind of work.

    Tôi phải nói với bạn rằng, tôi hoàn toàn mới với loại công việc này.

  • I am new to the town.

    Tôi là người mới đến thị trấn.

Ví dụ bổ sung:
  • New students will be given a tour of the college facilities.

    Sinh viên mới sẽ được tham quan cơ sở vật chất của trường.

  • I was fairly new to teaching at the time.

    Lúc đó tôi còn khá mới với nghề dạy học.

  • He was new to the job and had not known how to deal with the situation.

    Anh ấy mới vào nghề và chưa biết cách giải quyết tình huống này.

  • It's too much to ask of someone who is so new to the profession.

    Thật quá đáng để hỏi một người mới vào nghề.

  • She's still quite new to the job and needs a lot of help.

    Cô ấy vẫn còn khá mới với công việc và cần rất nhiều sự giúp đỡ.

just beginning

just beginning or beginning again

chỉ mới bắt đầu hoặc bắt đầu lại

Ví dụ:
  • a new day

    một ngày mới

  • It was a new era in the history of our country.

    Đó là một kỷ nguyên mới trong lịch sử nước ta.

  • She went to Australia to start a new life.

    Cô đến Úc để bắt đầu cuộc sống mới.

new-

used in compounds to describe something that has recently happened

được sử dụng trong các hợp chất để mô tả một cái gì đó đã xảy ra gần đây

Ví dụ:
  • He was enjoying his new-found freedom.

    Anh ấy đang tận hưởng sự tự do mới được tìm thấy của mình.

modern

modern; of the latest type

hiện đại; thuộc loại mới nhất

Ví dụ:
  • the new morality

    đạo đức mới

  • They called themselves the New Romantics.

    Họ tự gọi mình là những người theo chủ nghĩa lãng mạn mới.

with fresh energy

having fresh energy, courage or health

có năng lượng tươi mới, lòng can đảm hoặc sức khỏe

Ví dụ:
  • Since he changed jobs he's looked like a new man.

    Kể từ khi anh ấy thay đổi công việc, anh ấy trông như một người đàn ông mới.

recently produced

only recently produced or developed

chỉ được sản xuất hoặc phát triển gần đây

Ví dụ:
  • The new buds are appearing on the trees now.

    Những nụ mới đang xuất hiện trên cây bây giờ.

  • new potatoes (= ones dug from the soil early in the season)

    khoai tây mới (= khoai tây được đào từ đất vào đầu mùa)

Thành ngữ

(a) brave new world
a situation or society that changes in a way that is meant to improve people’s lives but is often a source of extra problems
  • the brave new world of technology
  • the architects' vision of a brave new world of pristine concrete
  • break new ground
    to make a new discovery or do something that has not been done before
  • Her architectural designs have broken new ground.
  • breathe (new) life into something
    to improve something by introducing new ideas and making people more interested in it
  • The results of their research have breathed new life into the debate.
  • the emperor's new clothes
    used to describe a situation in which everybody suddenly realizes that they were wrong to believe that somebody/something was very good, important, etc.
  • Is this artist's white canvas a case of the emperor's new clothes or is it something beautiful, even moving?
  • Soon investors will realize that the emperor has no clothes and there will be a big sell-off in stocks.
  • (as) good as new | like new
    in very good condition, as it was when it was new
  • I've had your coat cleaned—it's as good as new now.
  • … is the new…
    (informal)used to say that something has become very fashionable and can be thought of as replacing something else
  • Brown is the new black.
  • Comedy is the new rock and roll.
  • Fifty is the new forty.
  • new/fresh blood
    new members or employees, especially young ones, with new ideas or ways of doing things
  • This company badly needs to bring in some new blood.
  • a new broom
    (British English, often disapproving)a person who has just started to work for an organization, department, etc., especially in a senior job, and who is likely to make a lot of changes
  • Well, you know what they say—a new broom sweeps clean.
  • a/the new kid on the block
    (informal)a person who is new to a place, an organization, etc.
  • Despite his six years in politics, he was still regarded by many as the new kid on the block.
  • the new normal
    a situation that used to be unusual but is now what you should expect
  • This is not a temporary blip—this is the new normal.
  • Scientists say these weather patterns could be the new normal for Florida.
  • a new one on me
    (informal)used to say that you have not heard a particular idea, piece of information, joke, etc. before
  • ‘Have you come across this before?’ ‘No, it's a new one on me.’
  • put a new/different complexion on something
    to change the way that a situation appears
  • What you have told us puts a different complexion on the situation.
  • The joke took on a rather serious complexion when the police became involved.
  • sink/stoop to a new/an all-time low
    to behave in a worse way than ever before
  • The government has stooped to an all-time low with this policy.
  • Reality TV has sunk to new lows.
  • (you can’t) teach an old dog new tricks
    (saying)(you cannot) successfully make people change their ideas, methods of work, etc., when they have had them for a long time
    turn over a new leaf
    to change your way of life to become a better, more responsible person
    what’s new?
    (informal)used as a friendly greeting
  • Hi! What's new?