tính từ
mới, mới mẻ, mới lạ
new laid eggs: trứng mới đẻ
a new suit of clothes: một bộ quần áo mới; như mới
to do up like new: sửa lại như mới
khác hẳn
he has become a new man: hắn trở thành một người khác hẳn
tân tiến, tân thời, hiện đại
phó từ
mới ((thường) trong từ ghép)
new laid eggs: trứng mới đẻ
a new suit of clothes: một bộ quần áo mới; như mới
to do up like new: sửa lại như mới