Định nghĩa của từ old bat

old batnoun

con dơi già

/ˌəʊld ˈbæt//ˌəʊld ˈbæt/

Cụm từ "old bat" ban đầu dùng để chỉ một người phụ nữ lớn tuổi đã kết hôn hoặc sống chung với một người đàn ông bị coi là tội phạm hoặc kẻ trộm. Thuật ngữ "bat" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "botte", có nghĩa là một cái túi hoặc một cái bao. Vào thế kỷ 16 và 17, cụm từ "bà già với một cái túi" thường được dùng để mô tả những người vợ của những tên cướp, những kẻ sẽ mang theo hàng hóa bị đánh cắp trong một cái bao hoặc một cái túi. Theo thời gian, thuật ngữ "bat" bắt đầu được liên kết cụ thể với những người phụ nữ lớn tuổi, và cụm từ "old bat" được sử dụng như một thuật ngữ miệt thị đối với những người phụ nữ lớn tuổi nói chung, đặc biệt là những người bị coi là không hấp dẫn hoặc khó chịu theo một cách nào đó. Nguồn gốc chính xác của cụm từ này không rõ ràng, nhưng có vẻ như nó đã được sử dụng trong tiếng lóng tiếng Anh trong nhiều thế kỷ. Thuật ngữ này vẫn được sử dụng trong tiếng lóng hiện đại, đặc biệt là trong tiếng Anh của người Anh, nhưng nó được coi là thô lỗ hoặc xúc phạm và tốt nhất nên tránh sử dụng trong cuộc trò chuyện lịch sự.

namespace
Ví dụ:
  • The old bat in the corner of the room was knitting a cozy sweater for her grandchild with eyes closed and a contented smile on her face.

    Bà dơi già ở góc phòng đang đan một chiếc áo len ấm áp cho đứa cháu của mình với đôi mắt nhắm nghiền và nụ cười mãn nguyện trên môi.

  • The old bat who lived next door had a beautiful garden filled with fragrant flowers and a serene pond that attracted numerous birds.

    Con dơi già sống ở nhà bên cạnh có một khu vườn xinh đẹp đầy hoa thơm và một cái ao thanh bình thu hút rất nhiều loài chim.

  • The old bat with her snow-white hair and rosy cheeks walked slowly down the street, carefully examining each blooming flowerbox.

    Con dơi già với mái tóc trắng như tuyết và đôi má hồng bước chậm rãi xuống phố, cẩn thận ngắm từng bồn hoa đang nở.

  • The old bat sitting on the porch bench with her favorite cat on her lap was humming an old tune and enjoying the soft petting of her fuzzy friend.

    Con dơi già ngồi trên băng ghế hiên nhà với chú mèo cưng trên đùi, đang ngân nga một giai điệu cũ và thích thú khi được vuốt ve nhẹ nhàng bởi người bạn lông xù của mình.

  • The old bat who used to work in a secretarial office had a remarkable memory and could still recall the names and addresses of all her former workmates.

    Bà dơi già từng làm việc trong một văn phòng thư ký có trí nhớ đáng kinh ngạc và vẫn có thể nhớ lại tên và địa chỉ của tất cả những người đồng nghiệp cũ của mình.

  • The old bat who loved to read mystery novels was found curled up in her armchair with a half-finished Agatha Christie novel on her lap.

    Người ta phát hiện một bà dơi già thích đọc tiểu thuyết trinh thám đang cuộn mình trên ghế bành với cuốn tiểu thuyết Agatha Christie đang đọc dở trên đùi.

  • The old bat who used to climb mountains in her youth now preferred relaxing with a good book and a cup of hot chocolate in a cozy armchair.

    Bà dơi già từng leo núi khi còn trẻ giờ đây thích thư giãn với một cuốn sách hay và một tách sô cô la nóng trên chiếc ghế bành ấm cúng.

  • The old bat who used to collect antique vases now had a passion for gardening and enjoyed caring for her beautiful collection of plants.

    Bà dơi già thường sưu tầm bình hoa cổ giờ đây lại đam mê làm vườn và thích chăm sóc bộ sưu tập cây cảnh tuyệt đẹp của mình.

  • The old bat who loved to cook for her friends and family used to prepare elaborate feasts in her younger days but now preferred simple meals that involved less effort.

    Bà dơi già thích nấu ăn cho bạn bè và gia đình, bà thường chuẩn bị những bữa tiệc cầu kỳ khi còn trẻ nhưng giờ đây bà thích những bữa ăn đơn giản và ít tốn công sức hơn.

  • The old bat who still retained a youthful spirit and outlook on life loved to have her grandchildren visit her, and she would regale them with stories of her adventures from years gone by.

    Bà dơi già vẫn giữ được tinh thần trẻ trung và quan điểm sống thích đón cháu đến thăm, và bà sẽ kể cho chúng nghe những câu chuyện phiêu lưu của mình trong nhiều năm đã qua.

Từ, cụm từ liên quan