động từ knew; known
biết; hiểu biết
to know about something: biết về cái gì
to know at least three languages: biết ít nhất ba thứ tiếng
to know how to play chess: biết đánh cờ
biết, nhận biết; phân biệt được
to know somebody at once: nhận biết được ai ngay lập tức
to know one from another: phân biệt được cái này với cái khác
biết, quen biết
to know by sight: biết mặt
to know by name: biết tên
to get to know somebody: làm quen được với ai
danh từ (thông tục)
to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết
to know about something: biết về cái gì
to know at least three languages: biết ít nhất ba thứ tiếng
to know how to play chess: biết đánh cờ