Định nghĩa của từ young

youngadjective

trẻ, trẻ tuổi, thanh niên

/jʌŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "young" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ là "geong", có nghĩa là "youthful" hoặc "juvenile". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*jungiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "jung", có nghĩa là "young". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*yung-", có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "nghiêng", có thể ám chỉ việc uốn cong hoặc nghiêng một cây hoặc một cái cây về phía mặt trời. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "young" đã phát triển và được sử dụng để mô tả độ tuổi hoặc trạng thái của một người từ khi mới sinh đến tuổi trung niên. Ngày nay, từ "young" được dùng để mô tả một ai đó hoặc một vật gì đó mới sinh ra, đang trong giai đoạn đầu hoặc đang ở thời kỳ đỉnh cao.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtrẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên

examplewith young: có chửa (thú)

exampleyoung people: thanh niên

examplehis (her) young woman (man): người yêu của nó

meaningnon

exampleyoung tree: cây non

meaning(nghĩa bóng) non trẻ, trẻ tuổi

examplea young republic: nước cộng hoà trẻ tuổi

examplehe is young for his age: nó còn non so với tuổi, nó trẻ hơn tuổi

type danh từ

meaningthú con, chim con (mới đẻ)

examplewith young: có chửa (thú)

exampleyoung people: thanh niên

examplehis (her) young woman (man): người yêu của nó

namespace

having lived or existed for only a short time; not fully developed

đã sống hoặc tồn tại chỉ trong một thời gian ngắn; chưa phát triển đầy đủ

Ví dụ:
  • Young babies need to be wrapped up warmly.

    Trẻ nhỏ cần được quấn thật ấm.

  • a young country

    một đất nước trẻ

  • Caterpillars eat the young leaves of this plant.

    Sâu bướm ăn lá non của cây này.

  • It's a young wine, not really up to drinking yet.

    Đó là một loại rượu non, chưa thực sự đủ để uống.

  • The night is still young (= it has only just started).

    Đêm vẫn còn trẻ (= nó chỉ mới bắt đầu).

  • Small businesses, especially young ones, tend to operate on a tight budget.

    Các doanh nghiệp nhỏ, đặc biệt là những doanh nghiệp trẻ, có xu hướng hoạt động với ngân sách eo hẹp.

Ví dụ bổ sung:
  • Fruit Fresh is a young company that is growing fast.

    Fruit Fresh là một công ty trẻ đang phát triển nhanh chóng.

  • It's quite a young orchestra.

    Đây là một dàn nhạc khá trẻ.

Từ, cụm từ liên quan

not yet old; not as old as others

chưa già; không già như những người khác

Ví dụ:
  • young people

    giới trẻ

  • They sent many young men and women off to war.

    Họ đã gửi nhiều thanh niên nam nữ ra chiến trường.

  • My son's thirteen but he's young for his age (= not as developed as other boys of the same age).

    Con trai tôi mười ba tuổi nhưng nó còn trẻ so với tuổi của nó (= không phát triển như những cậu bé khác cùng tuổi).

  • I'm too young to remember much about the 1990s.

    Tôi còn quá trẻ để nhớ nhiều về những năm 1990.

  • They married young (= at an early age).

    Họ kết hôn trẻ (= ở độ tuổi sớm).

  • My mother died young.

    Mẹ tôi mất trẻ.

  • She looks much younger than her 39 years.

    Cô trông trẻ hơn rất nhiều so với tuổi 39 của mình.

  • I don't know how families with young children manage to cope.

    Tôi không biết những gia đình có con nhỏ phải xoay sở thế nào.

  • a young girl/boy/adult/person

    một cô gái/cậu bé/người lớn/người trẻ

  • In his younger days he played rugby for Wales.

    Trong những ngày còn trẻ, anh ấy chơi bóng bầu dục cho xứ Wales.

  • I am the youngest of four sisters.

    Tôi là con út trong gia đình có bốn chị em.

  • talented young football players

    cầu thủ trẻ tài năng

  • I met the young Michelle Obama at Princeton.

    Tôi đã gặp Michelle Obama thời trẻ ở Princeton.

  • Her grandchildren keep her young (= keep her feeling young).

    Các cháu của cô ấy giữ cho cô ấy trẻ (= giữ cho cô ấy cảm thấy trẻ).

Ví dụ bổ sung:
  • He seemed quite young to have so much responsibility.

    Anh ấy có vẻ còn khá trẻ để gánh vác nhiều trách nhiệm như vậy.

  • He still looks young for his age.

    Anh ấy trông vẫn còn trẻ so với tuổi của mình.

  • I felt young again.

    Tôi cảm thấy trẻ lại.

  • She looked young enough to be his daughter.

    Cô ấy trông đủ trẻ để trở thành con gái của anh ấy.

  • She still looks very young.

    Cô ấy trông vẫn còn rất trẻ.

Từ, cụm từ liên quan

consisting of young people or young children; with a low average age

bao gồm thanh thiếu niên hoặc trẻ nhỏ; với độ tuổi trung bình thấp

Ví dụ:
  • They have a young family.

    Họ có một gia đình trẻ.

  • a young audience

    khán giả trẻ

  • This cottage would be perfect for a couple with a young family.

    Ngôi nhà nhỏ kiểu nông thôn này sẽ là nơi hoàn hảo cho một cặp vợ chồng có gia đình trẻ.

suitable or appropriate for young people

phù hợp hoặc phù hợp với giới trẻ

Ví dụ:
  • young fashion

    thời trang trẻ

  • The clothes she wears are much too young for her.

    Bộ quần áo cô mặc quá trẻ so với cô.

Từ, cụm từ liên quan

used to show that you are angry or annoyed with a particular young person

được sử dụng để cho thấy rằng bạn đang tức giận hoặc khó chịu với một người trẻ tuổi cụ thể

Ví dụ:
  • I think you owe me an apology, young lady!

    Tôi nghĩ cô nợ tôi một lời xin lỗi, cô gái trẻ ạ!

used before or after a person’s name to show the difference between them and an older relative

được sử dụng trước hoặc sau tên của một người để thể hiện sự khác biệt giữa họ và họ hàng lớn tuổi

Ví dụ:
  • the younger Kennedy

    Kennedy trẻ hơn

  • William Pitt the younger

    William Pitt lúc trẻ

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

be getting younger
(informal)used to say that people seem to be doing something at a younger age than they used to, or that they seem younger because you are now older
  • The band's fans are getting younger.
  • Why do police officers seem to be getting younger?
  • not be getting any younger
    (informal)used when you are commenting that time is passing and that you are growing older
  • We need to start thinking about our retirement. We’re not getting any younger, you know.
  • (have) an old head on young shoulders
    used to describe a young person who acts in a more sensible way than you would expect for a person of their age
    young at heart
    thinking and behaving like a young person even when you are old
  • My father is 76 but he’s still young at heart.
  • He's over 70, but he's young at heart.
  • you’re only young once
    (saying)young people should enjoy themselves as much as possible, because they will have to work and worry later in their lives