Định nghĩa của từ same

sameadjective

đều đều, đơn điệu, cũng như thế, vẫn cái đó

/seɪm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "same" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*samiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "together". Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*sem-", có nghĩa là "together" hoặc "united". Trong tiếng Anh cổ, từ "same" (hoặc "sam") xuất hiện dưới dạng "sam" và được dùng để chỉ danh tính hoặc sự thống nhất. Ví dụ, "sam man" có nghĩa là "the same man". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm nhiều cách sử dụng khác nhau, chẳng hạn như chỉ sự tương đương hoặc giống nhau: "this is the same as that". Ngày nay, "same" là một từ phổ biến trong tiếng Anh, được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để truyền đạt ý nghĩa tương đương hoặc liên tục.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđều đều, đơn điệu

exampleI think the same of him: tôi cũng nghĩ về anh ta như thế

examplejust the same: vẫn y như thế, vẫn y như thường

meaning((thường) : the) giống nhau, như nhau, không thay đổi, cùng một, cũng như vậy, cũng như thế

examplewe would do the same again: chúng ta sẽ lại làm việc như thế nữa

examplemore of the same: cứ cho thêm cùng một thứ như vậy, cứ cho uống thêm cùng một thứ thuốc...

examplehe is the same age as I: anh ấy cùng tuổi với tôi

type danh từ & đại từ (the gõn

meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) lại người ấy, cũng vẫn người ấy

exampleI think the same of him: tôi cũng nghĩ về anh ta như thế

examplejust the same: vẫn y như thế, vẫn y như thường

meaningcùng một điều ấy, cùng một vật ấy, vật như thế, điều như thế, việc như thế

examplewe would do the same again: chúng ta sẽ lại làm việc như thế nữa

examplemore of the same: cứ cho thêm cùng một thứ như vậy, cứ cho uống thêm cùng một thứ thuốc...

examplehe is the same age as I: anh ấy cùng tuổi với tôi

meaning(từ cổ,nghĩa cổ), (thương nghiệp); (pháp lý); luộc koảy pốc điều đã nói trên, người đã nói trên; vật đó; điều đó, người đó

namespace

exactly the one or ones referred to or mentioned; not different

chính xác là một hoặc những cái được đề cập hoặc đề cập; không khác

Ví dụ:
  • We have lived in the same house for twenty years.

    Chúng tôi đã sống trong cùng một ngôi nhà suốt hai mươi năm.

  • Our children go to the same school as theirs.

    Con cái của chúng tôi học cùng trường với chúng.

  • She's still the same fun-loving person that I knew at college.

    Cô ấy vẫn là người vui tính mà tôi biết ở trường đại học.

  • This one works in exactly the same way as the other.

    Cái này hoạt động theo cách tương tự như cái kia.

  • They promise to meet again in the exact same place six months later.

    Họ hứa sẽ gặp lại nhau ở cùng một nơi sáu tháng sau.

  • They both said much the same thing.

    Cả hai đều nói nhiều điều giống nhau.

  • He used the very same (= exactly the same) words.

    Anh ấy đã sử dụng những từ rất giống nhau (= giống hệt nhau).

  • I resigned last Friday and left that same day.

    Tôi đã từ chức vào thứ Sáu tuần trước và rời đi cùng ngày hôm đó.

  • I was relieved and sad at the same time.

    Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và buồn cùng một lúc.

  • Gary and I look more or less the same age.

    Gary và tôi trông ít nhiều bằng tuổi nhau.

  • I recognized a lot of the same people.

    Tôi nhận ra rất nhiều người giống nhau.

Ví dụ bổ sung:
  • That's not quite the same thing, is it?

    Điều đó không hoàn toàn giống nhau phải không?

  • We can do the two things at one and the same time.

    Chúng ta có thể làm hai việc cùng một lúc.

exactly like the one or ones referred to or mentioned

chính xác như một hoặc những cái được đề cập hoặc đề cập

Ví dụ:
  • I bought the same car as yours (= another car of that type).

    Tôi đã mua chiếc xe giống như của bạn (= một chiếc xe khác cùng loại).

  • She was wearing the same dress that I had on.

    Cô ấy đang mặc chiếc váy giống như tôi đã mặc.

  • The same thing happened to me last week.

    Điều tương tự cũng xảy ra với tôi vào tuần trước.

  • Most parents tend to raise their children in much the same way they were raised

    Hầu hết các bậc cha mẹ đều có xu hướng nuôi dạy con cái theo cách họ đã được nuôi dạy

  • Other countries don't suffer from the same kinds of health problems we do.

    Các quốc gia khác không gặp phải những vấn đề sức khỏe giống như chúng ta.

  • Older adults may not get the same level of protection from the vaccine.

    Người lớn tuổi có thể không nhận được mức độ bảo vệ tương tự từ vắc-xin.

Ví dụ bổ sung:
  • Your new job will be essentially the same as your old one.

    Công việc mới của bạn về cơ bản sẽ giống như công việc cũ của bạn.

  • They both taste just the same to me.

    Cả hai đều có hương vị giống nhau đối với tôi.

  • Your dress is nearly the same as mine.

    Chiếc váy của bạn gần giống với chiếc váy của tôi.

Thành ngữ

same old, same old
(informal)used to say that a situation has not changed at all
  • ‘How's it going?’ ‘Oh, same old, same old.’
  • the same old story, stuff, nonsense, etc.
    (informal)used to say that a situation or the excuses, products or entertainment being offered have not improved at all
  • It's the same old story  —budget cuts and government neglect.
  • The band's new album includes the same old stuff they've been playing forever.