danh từ
sự cho phép
the train leaves at 4 p.m.: xe lửa đi vào lúc 4 giờ chiều
to ask leave: xin phép
to get leave: được phép
sự được phép nghỉ
our ancesters left us a great cultural legacy: cha ông chúng ta để lại một gia tài văn hoá lớn
leave of absence: phép nghỉ; thời gian nghỉ có phép
absent without leave: (quân sự) nghỉ không phép
sự cáo từ, sự cáo biệt
leave him alone: để mặc nó, đừng có chòng nó
to leave something to somebody to decide: để tuỳ ai quyết định cái gì
leave him to himself: cứ để mặc nó
ngoại động từ
để lại, bỏ lại, bỏ quên
the train leaves at 4 p.m.: xe lửa đi vào lúc 4 giờ chiều
to ask leave: xin phép
to get leave: được phép
để lại (sau khi chết), di tặng
our ancesters left us a great cultural legacy: cha ông chúng ta để lại một gia tài văn hoá lớn
leave of absence: phép nghỉ; thời gian nghỉ có phép
absent without leave: (quân sự) nghỉ không phép
để, để mặc, để tuỳ
leave him alone: để mặc nó, đừng có chòng nó
to leave something to somebody to decide: để tuỳ ai quyết định cái gì
leave him to himself: cứ để mặc nó