Định nghĩa của từ open

openadjective

mở, ngỏ, mở, bắt đầu, khai mạc

/ˈəʊp(ə)n/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "open" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "open" có thể bắt nguồn từ thế kỷ thứ 10, với từ tiếng Anh cổ "ōpen". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*ōpan", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "offen". Nghĩa gốc của "open" là "không đóng hoặc đóng chặt" hoặc "có thể tiếp cận bằng cổng hoặc cửa". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các ý tưởng về "public" hoặc "có thể nhìn thấy". Vào thế kỷ 14, từ "open" bắt đầu mang một ý nghĩa trừu tượng hơn, ám chỉ một thứ gì đó "unrestricted" hoặc "không ẩn". Ngày nay, từ "open" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm vật lý (mở), triết học (tư duy cởi mở) và công nghệ (mã nguồn mở). Mặc dù đã có sự phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của từ "accessibility" và "receptivity" vẫn nằm ở trung tâm của nó.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningmở, ngỏ

examplethe shop opens at 8 a.m: cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng

exampleto open an account: mở tài khoản

exampleto open fire: bắt đầu bắn, nổ súng

meaningmở rộng, không hạn chế; không cấm

examplethe room opens on to a lawn: buồng trông ra bãi cỏ

examplean open season: mùa săn (cho phép săn không cấm)

meaningtrần, không có mui che; không gói, không bọc

examplethe discussion opens upon the economic question: cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế

examplethe meeting opened yesterday: buổi họp khai mạc hôm qua

type danh từ

meaningchỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng râi, nơi đồng không mông quạnh

examplethe shop opens at 8 a.m: cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng

exampleto open an account: mở tài khoản

exampleto open fire: bắt đầu bắn, nổ súng

meaningbiên khơi

examplethe room opens on to a lawn: buồng trông ra bãi cỏ

examplean open season: mùa săn (cho phép săn không cấm)

meaningsự công khai

examplethe discussion opens upon the economic question: cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế

examplethe meeting opened yesterday: buổi họp khai mạc hôm qua

not closed

allowing things or people to go through; not closed or blocked

cho phép mọi thứ hoặc mọi người đi qua; không bị đóng hoặc bị chặn

Ví dụ:
  • A wasp flew in the open window.

    Một con ong bay vào cửa sổ đang mở.

  • She had left the door wide open.

    Cô đã để cửa mở rộng.

  • The castle gates swung open.

    Cánh cổng lâu đài mở toang.

  • The door burst open and the children rushed in.

    Cánh cửa bật mở và bọn trẻ lao vào.

  • She held the door open for them.

    Cô giữ cửa mở cho họ.

  • In spite of the snow, the roads remained open.

    Bất chấp tuyết rơi, những con đường vẫn thông thoáng.

  • The mountain pass is kept open all year.

    Đèo được mở quanh năm.

  • open borders

    biên giới mở

  • Borders between the countries are open and passports are not required.

    Biên giới giữa các quốc gia được mở và không cần hộ chiếu.

  • Taylor headed the ball into the open goal.

    Taylor đánh đầu đưa bóng vào khung thành.

Từ, cụm từ liên quan

with eyelids or lips apart

với mí mắt hoặc môi cách nhau

Ví dụ:
  • She had difficulty keeping her eyes open (= because she was very tired).

    Cô ấy gặp khó khăn trong việc mở mắt (= vì cô ấy rất mệt mỏi).

  • He was breathing through his open mouth.

    Anh ta đang thở bằng cái miệng đang mở.

  • She stared at him, her mouth hanging open.

    Cô nhìn chằm chằm vào anh, miệng há hốc.

Từ, cụm từ liên quan

spread out; with the edges apart

trải ra; với các cạnh cách nhau

Ví dụ:
  • The flowers are all open now.

    Bây giờ hoa đã nở hết rồi.

  • The book lay open on the table.

    Cuốn sách nằm mở trên bàn.

  • She put the money into his open hand.

    Cô đặt tiền vào bàn tay mở của anh.

Ví dụ bổ sung:
  • She flipped open Chris's diary.

    Cô mở cuốn nhật ký của Chris.

  • She held her open palms out in front of her.

    Cô giơ lòng bàn tay đang mở ra trước mặt.

  • This mechanism locks the blade in the open and closed position.

    Cơ chế này khóa lưỡi dao ở vị trí mở và đóng.

Từ, cụm từ liên quan

not fastened

not fastened or covered, so that things can easily come out or be put in

không được buộc chặt hoặc che đậy để mọi thứ có thể dễ dàng lấy ra hoặc đưa vào

Ví dụ:
  • Leave the envelope open.

    Để phong bì mở.

  • The bag burst open and everything fell out.

    Chiếc túi bật mở và mọi thứ rơi ra ngoài.

  • I tried to pry open the locket.

    Tôi đã cố gắng cạy mở chiếc mề đay.

  • The children ripped open the presents excitedly.

    Các em hào hứng xé quà.

not fastened

không được buộc chặt

Ví dụ:
  • Her coat was open.

    Áo khoác của cô đã mở.

not enclosed

not surrounded by anything; not closed in

không được bao quanh bởi bất cứ điều gì; không đóng cửa

Ví dụ:
  • open country/countryside (= without forests, buildings, etc.)

    đất nước/nông thôn rộng mở (= không có rừng, tòa nhà, v.v.)

  • a city with a lot of parks and wide open spaces

    một thành phố với rất nhiều công viên và không gian rộng mở

  • driving along the open road (= part of a road in the country, where you can drive fast)

    lái xe dọc theo con đường rộng mở (= một phần của con đường trong nước, nơi bạn có thể lái xe nhanh)

  • We left port and headed for the open sea.

    Chúng tôi rời cảng và hướng ra biển khơi.

Ví dụ bổ sung:
  • It's very open where they live.

    Nơi họ sống rất cởi mở.

  • fairly open countryside

    vùng nông thôn khá rộng mở

  • The city has few parks and limited public open space.

    Thành phố có ít công viên và không gian mở công cộng hạn chế.

  • We walked to the farm across the open fields.

    Chúng tôi đi bộ đến trang trại băng qua những cánh đồng rộng mở.

  • The boat was stranded in the open water.

    Con thuyền bị mắc kẹt giữa vùng nước rộng mở.

not covered

with no cover or roof on

không có mái che hoặc mái che

Ví dụ:
  • an open drain

    một cống mở

  • people working in the open air (= not in a building)

    những người làm việc ngoài trời (= không ở trong tòa nhà)

  • The hall of the old house was open to the sky.

    Sảnh của ngôi nhà cổ mở ra bầu trời.

  • an open wound (= with no skin covering it)

    một vết thương hở (= không có da che phủ)

  • They were living in a tent, cooking their meals on an open fire.

    Họ sống trong lều, nấu bữa ăn trên bếp lửa.

  • She sliced open the side of her thumb cutting up a tomato.

    Cô ấy rạch một bên ngón tay cái của mình để cắt một quả cà chua.

  • an open flame

    một ngọn lửa mở

for customers/visitors

if a shop, bank, business, etc. is open, it is ready for business and will allow customers or visitors to come in

nếu một cửa hàng, ngân hàng, cơ sở kinh doanh, v.v. mở cửa, nó đã sẵn sàng để kinh doanh và sẽ cho phép khách hàng hoặc du khách bước vào

Ví dụ:
  • Is the museum open on Sundays?

    Bảo tàng có mở cửa vào Chủ nhật không?

  • The new store will be open in the spring.

    Cửa hàng mới sẽ được mở vào mùa xuân.

  • I declare this festival open.

    Tôi tuyên bố lễ hội này đã khai mạc.

  • The bank is open for business again.

    Ngân hàng đã mở cửa hoạt động trở lại.

Ví dụ bổ sung:
  • The bridge is officially open now.

    Cây cầu đã chính thức mở cửa.

  • We want to keep the school open.

    Chúng tôi muốn giữ trường học mở cửa.

  • Some of the supermarkets stay open all night.

    Một số siêu thị mở cửa suốt đêm.

  • The exhibition is open from January until March.

    Triển lãm mở cửa từ tháng 1 đến tháng 3.

Từ, cụm từ liên quan

of competition/building

if a competition, meeting, etc. is open, anyone can enter, attend it, etc.

nếu một cuộc thi, cuộc họp, v.v. mở cửa, bất kỳ ai cũng có thể tham gia, tham dự, v.v.

Ví dụ:
  • an open debate/championship/scholarship

    một cuộc tranh luận/ chức vô địch/ học bổng mở

  • She was tried in open court (= the public could go and listen to the trial).

    Cô ấy đã bị xét xử tại tòa án mở (= công chúng có thể đến và lắng nghe phiên tòa).

  • The debate was thrown open to the audience.

    Cuộc tranh luận đã được mở ra cho khán giả.

Ví dụ bổ sung:
  • The views of the public will be sought at a series of open meetings across Britain.

    Quan điểm của công chúng sẽ được tìm kiếm tại một loạt cuộc họp mở trên khắp nước Anh.

  • The concept of universal open access to university courses for all is of great importance to the government.

    Khái niệm về truy cập mở phổ cập tới các khóa học đại học cho tất cả mọi người là có tầm quan trọng lớn đối với chính phủ.

  • They will provide an open forum for the community to participate in the design sessions.

    Họ sẽ cung cấp một diễn đàn mở để cộng đồng tham gia vào các phiên thiết kế.

if a competition, building, etc. is open to particular people, those people can enter it

nếu một cuộc thi, tòa nhà, v.v. được mở cho những người cụ thể thì những người đó có thể tham gia

Ví dụ:
  • The competition is open to young people under the age of 18.

    Cuộc thi dành cho các bạn trẻ dưới 18 tuổi.

  • The house is not open to the public.

    Ngôi nhà không mở cửa cho công chúng.

  • The car park is only open to residents.

    Bãi đậu xe chỉ mở cửa cho cư dân.

Ví dụ bổ sung:
  • The advice service is open to all members.

    Dịch vụ tư vấn dành cho tất cả các thành viên.

  • The canal is open to walkers and cyclists.

    Kênh mở cửa cho người đi bộ và người đi xe đạp.

  • The events are open to all.

    Sự kiện này mở cửa cho tất cả mọi người.

  • The castle is open to visitors.

    Lâu đài mở cửa cho du khách.

Từ, cụm từ liên quan

available

to be available and ready to use

sẵn có và sẵn sàng để sử dụng

Ví dụ:
  • Is the offer still open?

    Ưu đãi vẫn còn mở phải không?

  • I want to keep my Swiss bank account open.

    Tôi muốn giữ tài khoản ngân hàng Thụy Sĩ của tôi luôn mở.

  • What options are open to us?

    Những lựa chọn nào đang mở ra cho chúng tôi?

  • My advice is to keep your options open.

    Lời khuyên của tôi là hãy giữ cho các lựa chọn của bạn luôn mở.

  • We have kept the door open for future discussions.

    Chúng tôi đã để ngỏ cho các cuộc thảo luận trong tương lai.

Từ, cụm từ liên quan

if a phone line or other channel of communication is open, it is ready to take calls, receive requests, etc.

nếu đường dây điện thoại hoặc kênh liên lạc khác mở, nó sẵn sàng nhận cuộc gọi, nhận yêu cầu, v.v.

Ví dụ:
  • Lines are open 8 am to 7 pm weekdays.

    Các đường dây mở cửa từ 8 giờ sáng đến 7 giờ tối các ngày trong tuần.

  • It is important to keep communication channels open.

    Điều quan trọng là giữ cho các kênh liên lạc luôn mở.

  • Nominations are now open for this year's Design Awards.

    Các đề cử hiện đang được mở cho Giải thưởng Thiết kế năm nay.

Ví dụ bổ sung:
  • Lines are now open and viewers can vote by calling this number.

    Hiện đã mở đường dây và người xem có thể bình chọn bằng cách gọi đến số này.

  • Entries are open for the Film Competition from 21 April to 31 May.

    Các bài dự thi được mở cho Cuộc thi Phim từ ngày 21 tháng 4 đến ngày 31 tháng 5.

Từ, cụm từ liên quan

not protected

likely to suffer something such as criticism, injury, etc.

có khả năng phải chịu đựng điều gì đó như bị chỉ trích, bị thương, v.v.

Ví dụ:
  • The system is open to abuse.

    Hệ thống này có thể bị lạm dụng.

  • He has laid himself wide open to political attack.

    Anh ta đã sẵn sàng tấn công chính trị.

  • Kasparov had left his bishop open (= not protected, in a game of chess).

    Kasparov đã để quân tượng của mình mở (= không được bảo vệ, trong một ván cờ).

Từ, cụm từ liên quan

not hidden

known to everyone; not kept hidden

được mọi người biết đến; không được giấu kín

Ví dụ:
  • an open quarrel

    một cuộc tranh cãi công khai

  • We need more open government, starting with a Freedom of Information Act.

    Chúng ta cần chính phủ cởi mở hơn, bắt đầu với Đạo luật Tự do Thông tin.

  • their open display of affection

    sự thể hiện tình cảm cởi mở của họ

  • His eyes showed open admiration as he looked at her.

    Đôi mắt anh hiện rõ sự ngưỡng mộ khi anh nhìn cô.

  • One more border skirmish could lead to open war.

    Thêm một cuộc giao tranh biên giới nữa có thể dẫn đến chiến tranh mở.

honest

honest; not keeping thoughts and feelings hidden

trung thực; không giấu kín suy nghĩ và cảm xúc

Ví dụ:
  • a frank and open discussion

    một cuộc thảo luận thẳng thắn và cởi mở

  • She was always open with her parents.

    Cô luôn cởi mở với bố mẹ.

  • He was quite open about his reasons for leaving.

    Anh ấy khá cởi mở về lý do rời đi của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • The council has promised to create a more open and transparent process.

    Hội đồng đã hứa sẽ tạo ra một quy trình cởi mở và minh bạch hơn.

  • I don't think you've been completely open with me.

    Tôi không nghĩ bạn đã hoàn toàn cởi mở với tôi.

  • She's very open about her mistakes.

    Cô ấy rất cởi mở về những sai lầm của mình.

  • I am a very open person and get along with most people.

    Tôi là một người rất cởi mở và hòa đồng với hầu hết mọi người.

  • We will try to resolve any complaint you make in a fair and open manner.

    Chúng tôi sẽ cố gắng giải quyết mọi khiếu nại của bạn một cách công bằng và cởi mở.

Từ, cụm từ liên quan

willing to listen to and think about new ideas

sẵn sàng lắng nghe và suy nghĩ về những ý tưởng mới

Ví dụ:
  • He was in an open frame of mind.

    Anh ấy đang ở trong một tâm trí cởi mở.

  • They are very open to new ideas.

    Họ rất cởi mở với những ý tưởng mới.

  • I'm open to suggestions for what you would like to do in our classes.

    Tôi sẵn sàng đón nhận những gợi ý về những gì bạn muốn làm trong lớp học của chúng tôi.

not yet decided

not yet finally decided or settled

chưa được quyết định hoặc giải quyết cuối cùng

Ví dụ:
  • The race is still wide open (= anyone could win).

    Cuộc đua vẫn còn rộng mở (= ai cũng có thể thắng).

  • Which route is better remains an open question (= it is not decided).

    Tuyến đường nào tốt hơn vẫn là một câu hỏi mở (= nó chưa được quyết định).

  • In an interview try to ask open questions (= to which the answer is not just ‘yes’ or ‘no’).

    Trong một cuộc phỏng vấn, hãy cố gắng đặt những câu hỏi mở (= mà câu trả lời không chỉ là 'có' hoặc 'không').

making something possible

allowing something; making something possible

cho phép một cái gì đó; làm cho một cái gì đó có thể

Ví dụ:
  • The price is not open to negotiation.

    Giá không mở để thương lượng.

  • Some phrases in the contract are open to interpretation.

    Một số cụm từ trong hợp đồng có thể được giải thích.

  • What she means precisely is open to debate.

    Những gì cô ấy muốn nói chính xác là mở để tranh luận.

Ví dụ bổ sung:
  • Jury decisions are sometimes open to question.

    Các quyết định của bồi thẩm đoàn đôi khi còn bị đặt câu hỏi.

  • The firm could leave itself open to the accusation that it failed to act.

    Công ty có thể để ngỏ lời buộc tội rằng họ đã không hành động.

  • They have laid themselves open to the charge of being one-sided.

    Họ đã tự khiến mình bị cáo buộc là thiên vị.

  • All donations to political parties should be open to public scrutiny.

    Mọi khoản quyên góp cho các đảng phái chính trị đều phải được công khai để công chúng giám sát.

ticket

that does not have to be used on a particular day

không nhất thiết phải được sử dụng vào một ngày cụ thể

Ví dụ:
  • I have an open ticket, so I can travel any day I like.

    Tôi có vé mở nên có thể đi bất cứ ngày nào tôi thích.

  • I didn't know how long I would be staying so I bought an open return.

    Tôi không biết mình sẽ ở lại bao lâu nên tôi đã mua một trái phiếu mở.

cloth

with wide spaces between the threads

với khoảng cách rộng giữa các chủ đề

Ví dụ:
  • an open weave

    một kiểu dệt mở

phonetics

produced with the tongue in the lowest possible position

được tạo ra với lưỡi ở vị trí thấp nhất có thể

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

be an open secret
if something is an open secret, many people know about it, although it is supposed to be a secret
burst open | burst something open
to open suddenly or violently; to make something open in this way
  • The door burst open.
  • Firefighters burst the door open and rescued them.
  • (open) the door to something
    (to provide) the means of getting or reaching something; (to create) the opportunity for something
  • The agreement will open the door to increased international trade.
  • Our courses are the door to success in English.
  • have/keep an open mind (about/on something)
    to be willing to listen to or accept new ideas or suggestions
  • Try to keep an open mind until you've heard all the facts.
  • keep your ears/eyes open (for somebody/something)
    to listen or look out for somebody/something that you might hear or see
    keep an eye open/out (for somebody/something)
    to look for somebody/something while you are doing other things
  • Police have asked residents to keep an eye out for anything suspicious.
  • I walked around the store, keeping an eye out for bargains.
  • keep/leave your options open
    to avoid making a decision now so that you still have a choice in the future
  • At the moment I'm keeping my options open and applying for as many different jobs as possible.
  • on the open market
    available to buy without any limits
    an open book
    if you describe somebody or their life as an open book, you mean that you can easily understand them and know everything about them
    an open invitation (to somebody)
    an invitation to somebody to visit you at any time
    if something is an open invitation to criminals, etc., it encourages them to commit a crime by making it easier
  • Leaving your camera on the seat in the car is an open invitation to thieves.
  • with your eyes open
    fully aware of the possible problems or results of a particular course of action
  • I went into this with my eyes open so I guess I only have myself to blame.
  • with open arms
    if you welcome somebody with open arms, you are extremely happy and pleased to see them