Định nghĩa của từ stone

stonenoun

đá

/stəʊn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "stone" có lịch sử lâu đời và cổ xưa. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "stan", có liên quan đến tiếng Đức nguyên thủy "stainiz" và tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "dhe Smy". Gốc từ này cũng được thấy trong các ngôn ngữ khác như tiếng Hà Lan ("steen"), tiếng Đức ("Stein") và tiếng Gothic ("stains"). Trong tiếng Anh cổ, "stan" dùng để chỉ một hòn đá nhỏ, viên sỏi hoặc viên đá, cũng như vật liệu xây dựng. Từ đó, từ này đã phát triển để bao gồm một loạt các ý nghĩa, bao gồm: 1. Một hòn đá hoặc viên sỏi nhỏ 2. Một vật liệu xây dựng (ví dụ: đá vôi, đá granit) 3. Một vật thể cứng, không chịu khuất phục (ví dụ: một bức tường đá) 4. Một người mạnh mẽ và không chịu khuất phục (ví dụ: "a stone in the shoe") Trong suốt quá trình phát triển của mình, từ "stone" vẫn duy trì mối liên hệ với thế giới tự nhiên, bên cạnh các ý nghĩa ẩn dụ khác nhau của nó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđá

examplestone building: nhà bằng đá

examplebuilt of stone: xây bằng đá

meaningđá (mưa đá)

meaningđá quý, ngọc

type tính từ

meaningbằng đá

examplestone building: nhà bằng đá

examplebuilt of stone: xây bằng đá

hard substance

a hard solid mineral substance that is found in the ground, often used for building

một chất khoáng rắn cứng được tìm thấy trong lòng đất, thường được sử dụng để xây dựng

Ví dụ:
  • Most of the houses are built of stone.

    Hầu hết các ngôi nhà được xây dựng bằng đá.

  • stone walls

    tường đá

  • a stone floor/bridge/carving/pillar/slab

    sàn đá/cầu/khắc/trụ cột/tấm đá

  • a brick and stone building

    một tòa nhà bằng gạch và đá

  • a flight of stone steps

    một dãy bậc đá

  • a huge block of stone

    một khối đá khổng lồ

Ví dụ bổ sung:
  • He is a sculptor who works mainly in stone.

    Anh ấy là một nhà điêu khắc làm việc chủ yếu trên đá.

  • The path's stone flags were worn and broken.

    Những lá cờ đá trên lối đi đã mòn và gãy.

  • The stone is cut into blocks ready for building.

    Đá được cắt thành khối sẵn sàng để xây dựng.

  • The walls were hewn from local stone.

    Các bức tường được đẽo từ đá địa phương.

  • a carved stone fireplace

    một lò sưởi bằng đá chạm khắc

Từ, cụm từ liên quan

a small piece of rock of any shape

một mảnh đá nhỏ có hình dạng bất kỳ

Ví dụ:
  • a pile of stones

    một đống đá

  • Some children were throwing stones into the lake.

    Một số trẻ em đang ném đá xuống hồ.

Ví dụ bổ sung:
  • Some loose stones tumbled down the slope behind her.

    Một số viên đá rời rạc lăn xuống dốc phía sau cô.

  • The boys were caught throwing stones at passing trains.

    Các cậu bé bị bắt quả tang ném đá vào đoàn tàu chạy qua.

  • The boat broke in two and sank like a stone.

    Chiếc thuyền vỡ làm đôi và chìm như một hòn đá.

  • The temperature dropped like a stone.

    Nhiệt độ giảm xuống như một hòn đá.

  • A group of children pelted firefighters with stones.

    Một nhóm trẻ em ném đá vào lính cứu hỏa.

Từ, cụm từ liên quan

a piece of stone shaped for a particular purpose

một mảnh đá có hình dạng cho một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • These words are carved on the stone beside his grave.

    Những lời này được khắc trên tảng đá bên cạnh mộ ông.

jewel

a rare valuable stone, such as a diamond, that is used in jewellery

một loại đá quý hiếm, chẳng hạn như kim cương, được sử dụng làm đồ trang sức

Ví dụ:
  • She had the stone set in a ring.

    Cô ấy đã đặt viên đá vào một chiếc nhẫn.

in fruit

a hard shell containing the nut or seed in the middle of some types of fruit

một vỏ cứng chứa hạt hoặc hạt ở giữa một số loại trái cây

Ví dụ:
  • cherry/peach stones

    đá anh đào/đào

in body

a small piece of hard material that can form in the bladder or kidney and cause pain

một mảnh vật liệu cứng nhỏ có thể hình thành trong bàng quang hoặc thận và gây đau

Ví dụ:
  • kidney stones

    sỏi thận

Từ, cụm từ liên quan

measurement of weight

(in the UK) a unit for measuring weight, equal to 6.35 kilograms or 14 pounds

(ở Anh) đơn vị đo trọng lượng, bằng 6,35 kilôgam hoặc 14 pound

Ví dụ:
  • He weighs over 15 stone.

    Anh ta nặng hơn 15 viên đá.

  • She's trying to lose a stone.

    Cô ấy đang cố gắng đánh mất một hòn đá.