Định nghĩa của từ bag

bagnoun

bao, túi, cặp xách

/baɡ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "bag" có một lịch sử hấp dẫn! Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bæc", dùng để chỉ túi da hoặc bao tải. Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Anh trung đại "bagge," có nghĩa là ví hoặc túi. Thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*bakiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Beutel", có nghĩa là túi hoặc bao. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "bag" đã mở rộng để bao gồm nhiều loại vật chứa, từ túi vải hoặc túi tổng hợp dùng để đựng hàng hóa đến túi hành lý, túi xách và thậm chí cả các loại hành lý. Bất chấp sự mở rộng, từ "bag" vẫn giữ nguyên nguồn gốc của nó từ túi da và bao tải cổ xưa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbao, túi, bị, xắc

examplethese trousers bag at the knees: cái quần này phùng ra ở đầu gối

meaningmẻ săn

exampleto get a good bag: săn được nhiều

meaning(động vật học) túi, bọng, bọc

examplehoney bag: bọng ong

type ngoại động từ

meaningbỏ vào túi, bỏ vào bao

examplethese trousers bag at the knees: cái quần này phùng ra ở đầu gối

meaning(săn bắn) bỏ vào túi săn; bắn giết, săn được

exampleto get a good bag: săn được nhiều

meaningthu nhặt

examplehoney bag: bọng ong

container

a container made of cloth, leather, plastic or paper, used to carry things in, especially when shopping or travelling

hộp đựng bằng vải, da, nhựa hoặc giấy, dùng để đựng đồ, đặc biệt khi đi mua sắm hoặc đi du lịch

Ví dụ:
  • He was carrying a heavy bag of groceries.

    Anh ta đang mang một túi đồ nặng trĩu.

  • It was wrapped in a brown paper bag.

    Nó được gói trong một túi giấy màu nâu.

  • Put it in a black plastic garbage bag.

    Cho vào túi rác nhựa màu đen.

  • a make-up bag

    một túi trang điểm

  • a baby changing bag

    túi thay tã cho bé

  • She tipped out the contents of her bag (= handbag).

    Cô ấy lật đồ trong túi của mình ra (= túi xách).

Ví dụ bổ sung:
  • He shouldered his bag and left.

    Anh khoác chiếc túi lên vai và rời đi.

  • He tossed his bag onto an empty seat.

    Anh ném chiếc túi của mình lên một chiếc ghế trống.

  • He was walking along swinging his school bag.

    Anh ấy vừa đi vừa vung chiếc cặp đi học của mình.

  • I rummaged in my bag for a pen.

    Tôi lục túi tìm cây bút.

  • She grabbed her bag and ran out of the door.

    Cô chộp lấy túi xách và chạy ra khỏi cửa.

a bag or case that you take when you are travelling; a piece of luggage

một chiếc túi hoặc hộp đựng mà bạn mang theo khi đi du lịch; một kiện hành lý

Ví dụ:
  • I packed my bags and left for the airport.

    Tôi thu dọn hành lý và rời sân bay.

  • He's upstairs unpacking his bags.

    Anh ấy đang ở trên lầu dỡ hành lý ra.

  • Each passenger is allowed one carry-on bag.

    Mỗi hành khách được phép mang theo một túi hành lý.

  • He was carrying a leather travelling bag.

    Anh ta đang mang một chiếc túi du lịch bằng da.

  • You can check bags of up to 23kg for free.

    Bạn có thể ký gửi hành lý có trọng lượng lên tới 23kg miễn phí.

Ví dụ bổ sung:
  • I had to lug my bags up the stairs.

    Tôi phải xách túi lên cầu thang.

  • I opened the trunk of the car to retrieve my bags.

    Tôi mở cốp xe để lấy túi xách.

  • New airline regulations banned scissors in carry-on bags.

    Quy định mới của hãng hàng không cấm kéo trong hành lý xách tay.

  • She helped me load my bags into the car.

    Cô ấy giúp tôi chất hành lý lên xe.

  • The customs officer asked him to empty out the contents of his bag.

    Nhân viên hải quan yêu cầu anh ta trút hết đồ đạc trong túi ra.

amount

the amount contained in a bag

số lượng chứa trong một túi

Ví dụ:
  • She ate a bag of chips.

    Cô ấy ăn một túi khoai tây chiên.

Từ, cụm từ liên quan

a large amount or a large number of something

một số lượng lớn hoặc một số lượng lớn của một cái gì đó

Ví dụ:
  • Get in! There's bags of room.

    Đi vào! Có rất nhiều phòng.

under eyes

dark circles or loose folds of skin under the eyes, as a result of getting old or lack of sleep

quầng thâm hoặc nếp nhăn da dưới mắt do tuổi già hoặc thiếu ngủ

unpleasant woman

an offensive word for an older woman who you think is unpleasant or angry

một từ xúc phạm đối với một người phụ nữ lớn tuổi mà bạn nghĩ là khó chịu hoặc tức giận

Từ, cụm từ liên quan

birds/animals

all the birds, animals, etc. shot or caught on one occasion

tất cả các loài chim, động vật, v.v. bị bắn hoặc bị bắt trong một lần

Ví dụ:
  • We got a good bag today.

    Hôm nay chúng ta có một chiếc túi tốt.

Thành ngữ

(not) somebody’s bag
(informal)(not) something that you are interested in or good at
  • Poetry isn't really my bag.
  • bag and baggage
    with all your possessions, especially secretly or suddenly
  • He threw her out onto the street, bag and baggage.
  • a bag of bones
    (informal)a very thin person or animal
  • The cat hadn’t been fed for weeks and was just a bag of bones.
  • a bag/box of tricks
    (informal)a set of methods or equipment that somebody can use
  • Hotel managers are using a whole new bag of tricks to attract their guests.
  • be a bag/bundle of nerves
    (informal)to be very nervous
  • By the time of the interview, I was a bundle of nerves.
  • be in the bag
    (informal)if something is in the bag, it is almost certain to be won or achieved
    leave somebody holding the bag
    (North American English, informal)to suddenly make somebody responsible for something important, such as finishing a difficult job, that is really your responsibility
  • You two were going to fly off and leave me holding the bag.
  • let the cat out of the bag
    to tell a secret carelessly or by mistake
  • I wanted it to be a surprise, but my sister let the cat out of the bag.
  • pack your bags
    (informal)to leave a person or place permanently, especially after an argument
    pull it/something out of the bag
    (informal)to succeed in doing something difficult by making an extra effort or doing something clever or surprising
  • We managed to pull it out of the bag despite not being at our best for most of the game.