danh từ
bụi
gold dust: bụi vàng
airborne dust: bụi quyển khí
cosmic dust: bụi vũ trụ
rác
(thực vật học) phấn hoa
ngoại động từ
rắc (bụi, phấn...)
gold dust: bụi vàng
airborne dust: bụi quyển khí
cosmic dust: bụi vũ trụ
quét bụi, phủi bụi
làm bụi
bụi rác rác (bụi, phấn), quét bụi, phủi bụi
/dʌst/Từ "dust" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "dust" có niên đại từ khoảng năm 1300 sau Công nguyên, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "dust", có liên quan đến từ nguyên Đức "*dusiz" và gốc Ấn-Âu nguyên thủy "*du-". Gốc này cũng được thấy trong các từ tiếng Anh hiện đại như "dry" và "dune". Trong tiếng Anh cổ, "dust" dùng để chỉ các hạt đất hoặc bột khô nhỏ nhất. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ hạt bột nhỏ nào, chẳng hạn như những hạt có trong không khí hoặc trên bề mặt. Từ đó, từ này đã được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm khí tượng học (như trong "dust storm"), y học (như trong "dust mites") và cuộc sống hàng ngày (như trong "dusting"). Mặc dù có khởi đầu khiêm tốn, từ "dust" đã trở thành một phần không thể thiếu trong bối cảnh ngôn ngữ của chúng ta.
danh từ
bụi
gold dust: bụi vàng
airborne dust: bụi quyển khí
cosmic dust: bụi vũ trụ
rác
(thực vật học) phấn hoa
ngoại động từ
rắc (bụi, phấn...)
gold dust: bụi vàng
airborne dust: bụi quyển khí
cosmic dust: bụi vũ trụ
quét bụi, phủi bụi
làm bụi
a fine powder that consists of very small pieces of sand, earth, etc.
một loại bột mịn bao gồm những mảnh cát, đất rất nhỏ, v.v.
Một đám mây bụi bốc lên khi chiếc xe tải lao đi.
Các hạt bụi mịn sẽ bay khắp nơi.
Công nhân đeo khẩu trang để tránh hít phải bụi.
Bụi bay mù mịt xung quanh họ như một đám mây mù.
Anh phủi bụi trên quần áo.
Anh bắt đầu ho khi bụi tràn vào phổi.
Loại bỏ các hạt bụi bám trên bề mặt sơn.
Cô rũ bụi khỏi tóc.
Từ, cụm từ liên quan
the fine powder of dirt that forms in buildings, on furniture, floors, etc.
bột bụi mịn hình thành trong các tòa nhà, trên đồ nội thất, sàn nhà, v.v.
Những cuốn sách đều phủ đầy bụi.
Trên bàn có một lớp bụi dày.
Trong phòng không có một hạt bụi nào cả.
Cô ấy bị dị ứng với bụi nhà.
Cây đàn guitar đó đang bám đầy bụi (= không được sử dụng) trong nhiều năm nay.
Từ, cụm từ liên quan
a fine powder that consists of very small pieces of a particular substance
một loại bột mịn bao gồm những mảnh rất nhỏ của một chất cụ thể
bụi than
Từ, cụm từ liên quan