Định nghĩa của từ dangle

dangleverb

theo

/ˈdæŋɡl//ˈdæŋɡl/

Vào thế kỷ 15, dạng danh từ "dangle" xuất hiện, ám chỉ thứ gì đó treo lỏng lẻo hoặc lủng lẳng. Theo thời gian, dạng động từ "to dangle" đã phát triển, có nghĩa là treo thứ gì đó xuống hoặc để nó treo lỏng lẻo. Nghĩa này của từ đã được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm nấu ăn (ví dụ: "dangle the recipe in front of someone"), thể thao (ví dụ: "dangle the ball in midair") và thậm chí trong cuộc trò chuyện hàng ngày (ví dụ: "can you dangle the phone for me?"). Tóm lại, từ "dangle" đã tồn tại trong nhiều thế kỷ, phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau!

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglúc lắc, đu đưa

examplea sword dangles at his side: thanh kiếm lủng lẳng bên sườn anh ta

examplethe bulb slowly dangles in the wind: bóng đèn đu đưa nhẹ trong gió

meaningnhử, đưa ra để nhử

type nội động từ

meaninglòng thòng, lủng lẳng, đu đưa

examplea sword dangles at his side: thanh kiếm lủng lẳng bên sườn anh ta

examplethe bulb slowly dangles in the wind: bóng đèn đu đưa nhẹ trong gió

meaning((thường) : about, after, round) sán gần, bám sát, theo đuôi nhằng nhằng

namespace

to hang or move freely; to hold something so that it hangs or moves freely

treo hoặc di chuyển tự do; giữ cái gì đó để nó treo hoặc di chuyển tự do

Ví dụ:
  • Gold charms dangled from her bracelet.

    Những tấm bùa vàng lủng lẳng trên vòng tay của cô.

  • A single light bulb dangled from the ceiling.

    Một bóng đèn duy nhất treo lủng lẳng trên trần nhà.

  • He sat on the edge with his legs dangling over the side.

    Anh ta ngồi trên mép với đôi chân đung đưa qua một bên.

  • She dangled her car keys nervously as she spoke.

    Cô ấy vừa lắc lư chìa khóa xe vừa lo lắng nói.

  • He dangled his legs over the edge of the bridge.

    Anh ta đung đưa đôi chân qua mép cầu.

Ví dụ bổ sung:
  • His legs dangled over the side of the boat.

    Đôi chân của anh ta thõng xuống bên mạn thuyền.

  • Her arms dangled loosely by her sides.

    Cánh tay cô buông thõng lỏng lẻo bên hông.

  • His foothold gave way, and he was left dangling from his rope.

    Chỗ đứng của anh ấy nhường chỗ và anh ấy bị treo lủng lẳng trên sợi dây của mình.

to offer somebody something good in order to persuade them to do something

cung cấp cho ai đó một cái gì đó tốt để thuyết phục họ làm điều gì đó

Ví dụ:
  • He had a company directorship dangled in front of him.

    Anh ta có một chức vụ giám đốc công ty treo lủng lẳng trước mặt.

  • He dangled the prospect of enormous wealth before us.

    Anh ta treo lơ lửng triển vọng giàu có trước mắt chúng tôi.

  • The boss wanted us to work more hours, dangling the carrot of well-paid overtime.

    Ông chủ muốn chúng tôi làm việc nhiều giờ hơn và được trả lương cao cho việc làm thêm giờ.

  • The keys dangled from the ignition as the driver struggled to start the car.

    Chiếc chìa khóa lủng lẳng trên ổ khóa khi tài xế cố gắng khởi động xe.

  • The wind chime dangled from the eave of the house, tinkling softly in the breeze.

    Chiếc chuông gió treo lủng lẳng trên mái hiên nhà, leng keng nhẹ nhàng trong gió.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

keep/leave somebody dangling
(informal)to keep somebody in an uncertain state by not telling them something that they want to know
  • She kept him dangling for a week before making her decision.