Định nghĩa của từ door

doornoun

cửa, cửa ra vào

/dɔː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "door" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "durr" hoặc "dor". Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*duriz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Tür". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*dher-", có nghĩa là "giữ" hoặc "hỗ trợ". Trong tiếng Anh cổ, từ "durr" dùng để chỉ một cánh cổng hoặc một rào chắn, và nó thường được dùng để mô tả lối vào một tòa nhà, chẳng hạn như lâu đài hoặc nhà thờ. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "door," và nó mang ý nghĩa hiện đại là một rào chắn di động cung cấp lối vào và ra cho một căn phòng, tòa nhà hoặc phương tiện. Mặc dù có lịch sử lâu đời, từ "door" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cơ bản của nó và vẫn được sử dụng rộng rãi cho đến ngày nay.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...)

examplefront door: cửa trước

exampleside door: cửa bên

meaningcửa ngõ, con đường

examplea door to success: con đường thành công

exampleto opera a door to peace: mở con đường đi đến hoà bình

meaningchịu trách nhiệm, đổ lên đầu (ai...)

examplethe fault lies at your door: anh phải chịu trách nhiệm về lỗi đó, lỗi đổ lên đầu anh

namespace

a piece of wood, glass, etc. that is opened and closed so that people can get in and out of a room, building, car, etc.; a similar thing in a cupboard

một mảnh gỗ, kính, v.v. được mở và đóng để mọi người có thể ra vào phòng, tòa nhà, ô tô, v.v.; một thứ tương tự trong tủ

Ví dụ:
  • Open the door!

    Mở cửa!

  • Close the door behind you, please.

    Làm ơn đóng cửa lại sau lưng bạn.

  • The door closed behind him.

    Cánh cửa đóng lại sau lưng anh.

  • to shut/slam/lock/unlock the door

    đóng/đóng sầm/khóa/mở khóa cửa

  • a knock on/at the door

    một tiếng gõ cửa

  • to knock/bang on the door

    gõ/đập vào cửa

  • to answer the door (= to go and open it because somebody has knocked on it or rung the bell)

    trả lời cửa (= đi và mở nó vì ai đó đã gõ cửa hoặc rung chuông)

  • the front/back/side door (= at the entrance at the front/back/side of a building)

    cửa trước/sau/bên hông (= ở lối vào ở phía trước/sau/phía bên của tòa nhà)

  • the bedroom/kitchen/car/garage door

    phòng ngủ/nhà bếp/ô tô/cửa gara

  • a four-door saloon car

    một chiếc xe saloon bốn cửa

  • the fridge door

    cửa tủ lạnh

  • the door frame/handle/lock

    khung cửa/tay cầm/khóa

  • There are double doors to the rear garden.

    Có cửa đôi dẫn ra sân sau.

  • The door to his office opened.

    Cánh cửa văn phòng của anh mở ra.

  • Each bedroom has a door onto the balcony.

    Mỗi phòng ngủ đều có cửa ra ban công.

Ví dụ bổ sung:
  • Always put the door chain on.

    Luôn cài xích cửa vào.

  • Go along the corridor and through the double doors.

    Đi dọc theo hành lang và qua cánh cửa đôi.

  • He arrived home to find the door barred.

    Anh về đến nhà thì thấy cửa bị khóa.

  • He banged the front door behind him as he left.

    Anh ta đóng sầm cửa trước lại sau khi rời đi.

  • He came in the side door.

    Anh ta đến bằng cửa bên.

the space when a door is open

không gian khi một cánh cửa được mở

Ví dụ:
  • Marc appeared through a door at the far end of the room.

    Marc xuất hiện qua cánh cửa ở cuối phòng.

  • As we walked through the door, the phone rang.

    Khi chúng tôi bước qua cửa, điện thoại reo.

  • She's just arrived—she's just come in the door

    Cô ấy vừa mới đến—cô ấy vừa mới bước vào cửa

  • He walked out the door.

    Anh bước ra khỏi cửa.

the area close to the entrance of a building

khu vực gần lối vào của một tòa nhà

Ví dụ:
  • There's somebody at the door (= at the front door of a house).

    Có ai đó ở cửa (= ở cửa trước của một ngôi nhà).

  • ‘Can I help you?’ asked the man at the door.

    “Tôi có thể giúp gì cho bạn?” người đàn ông đứng ở cửa hỏi.

Từ, cụm từ liên quan

a house, room, etc. that is a particular number of houses, rooms, etc. away from another

một ngôi nhà, căn phòng, v.v. đó là một số lượng cụ thể các ngôi nhà, phòng, v.v. cách xa một ngôi nhà, căn phòng khác

Ví dụ:
  • the family that lives three doors up from us

    gia đình sống cách chúng tôi ba cánh cửa

  • Our other branch is just a few doors down the road.

    Chi nhánh khác của chúng tôi chỉ cách đó vài cánh cửa.

Từ, cụm từ liên quan

the amount of money made by selling tickets for an event

số tiền kiếm được bằng cách bán vé cho một sự kiện

Ví dụ:
  • 50% of the door will go to the Red Cross.

    50% số tiền sẽ được chuyển đến Hội Chữ thập đỏ.

  • Performers keep 75% of the door.

    Người biểu diễn giữ 75% cửa.

Từ, cụm từ liên quan