Định nghĩa của từ entry

entrynoun

lối vào

/ˈentri//ˈentri/

Từ "entry" có một lịch sử hấp dẫn. Từ tiếng Anh hiện đại "entry" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "entree", bắt nguồn từ tiếng Latin "introitus". Thuật ngữ tiếng Latin này ám chỉ hành động bước vào hoặc được giới thiệu, và được sử dụng để mô tả việc đưa một người hoặc một vật vào một địa điểm hoặc tình huống. Vào thế kỷ 14, từ "entree" được mượn vào tiếng Anh trung đại và trải qua một sự thay đổi về mặt ngữ âm để trở thành "entry". Ban đầu, từ này vẫn giữ nguyên nghĩa gốc là giới thiệu hoặc đưa một thứ gì đó vào, chẳng hạn như một người hoặc một ý tưởng. Theo thời gian, nghĩa của "entry" được mở rộng để bao gồm các bản ghi hoặc tài khoản bằng văn bản, chẳng hạn như một mục trong nhật ký hoặc tạp chí. Ngày nay, từ "entry" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ các điểm vào thực tế đến các bản ghi bằng văn bản và thậm chí cả các sự kiện cạnh tranh như các cuộc thi hoặc cuộc thi.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đi vào

meaning(sân khấu) sự ra (của một diễn viên)

meaninglối đi vào, cổng đi vào

typeDefault

meaning(Tech) cửa vào, nhập khẩu [TQ/NB]; hạng mục, muc nhập; từ mục; biểu trị; vào (đ); tham gia (đ)

going in

an act of going into or getting into a place

một hành động đi vào hoặc đi vào một nơi

Ví dụ:
  • She made her entry to the sound of thunderous applause.

    Cô bước vào trong tiếng vỗ tay như sấm.

  • The children were surprised by the sudden entry of their teacher.

    Bọn trẻ rất ngạc nhiên trước sự xuất hiện đột ngột của giáo viên.

  • They block the entry of the HIV virus into the cells.

    Chúng ngăn chặn sự xâm nhập của virus HIV vào tế bào.

  • How did the thieves gain entry into the building?

    Làm thế nào bọn trộm vào được tòa nhà?

  • Efforts to effect an entry to the flooded submarine were unsuccessful.

    Những nỗ lực nhằm tiếp cận chiếc tàu ngầm bị ngập nước đã không thành công.

  • Drugs come into the country through five main entry points.

    Ma túy vào nước này thông qua năm cửa khẩu chính.

  • There are security checks at the point of entry.

    Có kiểm tra an ninh tại điểm vào.

Ví dụ bổ sung:
  • Caesar's triumphal entry into Rome

    Sự khải hoàn của Caesar vào thành Rome

  • The children were silenced by the sudden entry of Mrs Robbins.

    Bọn trẻ im lặng trước sự xuất hiện đột ngột của bà Robbins.

  • On my entry they immediately stopped what they were doing.

    Khi tôi bước vào, họ ngay lập tức dừng việc họ đang làm.

  • The champion made his usual dramatic entry into the arena.

    Nhà vô địch đã có màn ra mắt ấn tượng như thường lệ trên đấu trường.

  • She wondered how she could gain entry to the building.

    Cô tự hỏi làm thế nào cô có thể vào được tòa nhà.

Từ, cụm từ liên quan

the right or opportunity to enter a place

quyền hoặc cơ hội để vào một nơi

Ví dụ:
  • No Entry (= for example, on a sign)

    Không có mục (= ví dụ, trên một dấu hiệu)

  • Entry to the museum is free.

    Vào bảo tàng là miễn phí.

  • to be granted/refused entry into the country

    được cấp/từ chối nhập cảnh vào nước này

Ví dụ bổ sung:
  • Until 1968 Commonwealth citizens were allowed free entry into Britain.

    Cho đến năm 1968, công dân Khối thịnh vượng chung được phép vào Anh miễn phí.

  • The singer was refused entry to the US.

    Nữ ca sĩ bị từ chối nhập cảnh vào Mỹ.

  • Hotel guests have free entry to the sports centre.

    Khách nghỉ tại khách sạn được vào cửa miễn phí trung tâm thể thao.

  • Entry to the party conference was denied to several journalists.

    Một số nhà báo đã bị từ chối không cho vào dự hội nghị của đảng.

  • A sign said: No Entry.

    Một tấm biển ghi: Cấm vào.

in competition

something that you do, write or make to take part in a competition, for example answering a set of questions

điều gì đó bạn làm, viết hoặc thực hiện để tham gia một cuộc thi, ví dụ như trả lời một bộ câu hỏi

Ví dụ:
  • There have been some impressive entries in the wildlife photography section (= impressive photographs).

    Đã có một số mục ấn tượng trong phần chụp ảnh động vật hoang dã (= những bức ảnh ấn tượng).

  • The closing date for entries is 31 March.

    Hạn chót để đăng ký là ngày 31 tháng 3.

  • The winning entry will be published in next month's issue.

    Tác phẩm đoạt giải sẽ được đăng trên số báo tháng tới.

  • The sender of the first correct entry drawn will win a weekend for two in Venice.

    Người gửi bài viết đúng đầu tiên được rút ra sẽ giành được một ngày cuối tuần cho hai người ở Venice.

Ví dụ bổ sung:
  • Submit your entry by Tuesday 26 March.

    Gửi bài dự thi của bạn trước Thứ Ba ngày 26 tháng 3.

  • one of the best entries to our competition

    một trong những bài viết hay nhất cho cuộc thi của chúng tôi

  • We have had a lot of entries this year.

    Chúng tôi đã có rất nhiều bài dự thi trong năm nay.

  • We had too many entries for this event.

    Chúng tôi đã có quá nhiều mục cho sự kiện này.

  • There were a record 2 000 entries in the under-17 section.

    Có kỷ lục 2 000 mục trong phần dưới 17 tuổi.

the act of taking part in a competition, race, etc.

hành động tham gia vào một cuộc thi, cuộc đua, v.v.

Ví dụ:
  • Entry is open to anyone over the age of 18.

    Mọi người trên 18 tuổi đều có thể tham gia.

  • an entry form/fee

    một mẫu đơn/lệ phí đăng ký

the total number of people who are taking part in a competition, race, etc.

tổng số người đang tham gia vào một cuộc thi, cuộc đua, v.v.

Ví dụ:
  • There's a record entry for this year's marathon.

    Có một mục kỷ lục cho cuộc đua marathon năm nay.

written information

an item, for example a piece of information, that is written or printed in a dictionary, an account book, a diary, etc.

một mục, ví dụ như một mẩu thông tin, được viết hoặc in trong từ điển, sổ kế toán, nhật ký, v.v.

Ví dụ:
  • an encyclopedia entry

    Một mục nhập bách khoa toàn thư

  • a blog/diary/journal entry

    một blog/nhật ký/bài báo

  • There is no entry in his diary for that day.

    Không có mục nào trong nhật ký của anh ấy cho ngày hôm đó.

Ví dụ bổ sung:
  • Very little information is given in the diary entries.

    Rất ít thông tin được đưa ra trong các mục nhật ký.

  • the last entry she made in her diary

    mục cuối cùng cô ấy viết trong nhật ký của mình

  • Look at the dictionary entry for ‘welcome’.

    Nhìn vào mục từ điển cho 'chào mừng'.

  • I post the occasional blog entry.

    Tôi đăng bài viết blog thường xuyên.

  • First examine the entries on the marriage register.

    Đầu tiên hãy kiểm tra các mục trong sổ đăng ký kết hôn.

the act of recording information in a computer, book, etc.

hành động ghi lại thông tin vào máy tính, sách, v.v.

Ví dụ:
  • The job involves filing and data entry.

    Công việc liên quan đến việc nộp hồ sơ và nhập dữ liệu.

joining group/activity

the right or opportunity to take part in something or become a member of a group

quyền hoặc cơ hội để tham gia vào một cái gì đó hoặc trở thành thành viên của một nhóm

Ví dụ:
  • countries seeking entry into the European Union

    các nước muốn gia nhập Liên minh châu Âu

  • It is extremely difficult for new companies to gain entry into the market.

    Việc các công ty mới thâm nhập thị trường là vô cùng khó khăn.

  • She applied for entry to Nottingham University.

    Cô nộp đơn xin vào Đại học Nottingham.

Ví dụ bổ sung:
  • These qualifications will not guarantee you entry into the police force.

    Những bằng cấp này sẽ không đảm bảo cho bạn được gia nhập lực lượng cảnh sát.

  • The state should reduce entry barriers for developing countries.

    Nhà nước nên giảm rào cản gia nhập cho các nước đang phát triển.

  • The course will ease students' entry into a career.

    Khóa học sẽ giúp sinh viên dễ dàng bước vào nghề nghiệp.

  • It has been necessary to restrict entry into the club.

    Cần phải hạn chế việc vào câu lạc bộ.

  • Hungary's entry into the EU

    Việc Hungary gia nhập EU

the act of taking part in an activity or becoming a member of a group

hành động tham gia vào một hoạt động hoặc trở thành thành viên của một nhóm

Ví dụ:
  • Things changed forever with the entry of women into the workforce.

    Mọi thứ đã thay đổi mãi mãi với sự gia nhập của phụ nữ vào lực lượng lao động.

  • That was before the American entry into the war.

    Đó là trước khi Mỹ tham chiến.

door/gate

a door, gate or passage where you enter a building; an entrance hall

cửa, cổng hoặc lối đi nơi bạn bước vào một tòa nhà; một sảnh vào

Ví dụ:
  • You can leave your umbrella in the entry.

    Bạn có thể để ô của bạn ở lối vào.

  • the dramatic entry to the gallery

    lối vào đầy kịch tính của phòng trưng bày