Định nghĩa của từ revolving door

revolving doornoun

cửa xoay

/rɪˌvɒlvɪŋ ˈdɔː(r)//rɪˌvɑːlvɪŋ ˈdɔːr/

Thuật ngữ "revolving door" thường được dùng để mô tả tình huống mà những cá nhân có vị trí có ảnh hưởng trong một tổ chức hoặc ngành liên tục rời đi rồi quay lại, tạo ra một chu kỳ luân chuyển liên tục. Nguồn gốc của thuật ngữ này bắt nguồn từ khái niệm về một cánh cửa xoay vật lý, đây là một loại cửa xoay trên bản lề, cho phép chuyển động theo cả hai hướng. Trong bối cảnh kinh doanh, cánh cửa xoay ẩn dụ tượng trưng cho dòng người liên tục đến và đi khỏi một tổ chức, điều này có thể dẫn đến mất đi kiến ​​thức và chuyên môn của tổ chức. Việc sử dụng phép ẩn dụ này làm nổi bật sự vô ích và đơn điệu được nhận thức của sự kế thừa nhanh chóng của việc ra đi và tuyển dụng lại, ngụ ý rằng quá trình này là không bền vững và có khả năng không hiệu quả.

namespace

a type of door in an entrance to a large building that turns around in a circle as people go through it

một loại cửa ở lối vào một tòa nhà lớn, cửa này quay tròn khi mọi người đi qua

Ví dụ:
  • She saw him heading towards the revolving door.

    Cô nhìn thấy anh ta đang hướng về phía cửa quay.

used to talk about a place or an organization that people enter and then leave again very quickly

dùng để nói về một địa điểm hoặc một tổ chức mà mọi người vào rồi lại ra rất nhanh

Ví dụ:
  • The company became a revolving-door workplace.

    Công ty trở thành nơi làm việc có nhiều nhân viên thay đổi liên tục.