Định nghĩa của từ back door

back doornoun

cửa sau

/ˌbæk ˈdɔː(r)//ˌbæk ˈdɔːr/

Nguồn gốc của cụm từ "back door" có từ thời trung cổ khi các đại sảnh và lâu đài chỉ có một lối vào chính, thường là lớn và uy nghi. Khi những tòa nhà này trở nên lớn hơn và phức tạp hơn, các lối vào phụ được thêm vào phía sau hoặc bên hông tòa nhà. Những lối vào ít được sử dụng này được gọi là "back door" vì chúng nằm ở phía sau tòa nhà, trái ngược với lối vào chính hoặc "cửa trước". Việc sử dụng cửa sau phục vụ cho các mục đích thực tế, chẳng hạn như giao hàng hóa và vật tư, tránh đám đông hoặc lẻn vào một cách kín đáo, và đã trở thành một thành ngữ phổ biến vẫn được sử dụng cho đến ngày nay để chỉ một điểm vào ít được sử dụng hoặc bí mật hoặc tuyến đường thay thế.

namespace
Ví dụ:
  • Don't forget to lock the back door tonight before you go to bed.

    Đừng quên khóa cửa sau trước khi đi ngủ nhé.

  • The burglar broke in through the back door without setting off the alarm.

    Tên trộm đột nhập vào nhà qua cửa sau mà không hề báo động.

  • We used the back door to escape unnoticed during the party.

    Chúng tôi dùng cửa sau để trốn thoát mà không bị phát hiện trong bữa tiệc.

  • He left a note for us on the back door telling us to meet him at the coffee shop.

    Anh ấy để lại một tờ giấy nhắn ở cửa sau bảo chúng tôi gặp anh ấy ở quán cà phê.

  • I'm going to the garden through the back door to avoid the crowds in the front.

    Tôi sẽ đi vào vườn qua cửa sau để tránh đám đông ở phía trước.

  • She snuck into the house through the back door, not wanting to wake the owners.

    Cô lẻn vào nhà qua cửa sau vì không muốn đánh thức chủ nhà.

  • We sneaked out through the back door during lunchtime to go to the park.

    Chúng tôi lẻn ra ngoài qua cửa sau vào giờ ăn trưa để đi đến công viên.

  • He climbed over the fence and came in through the back door to avoid being seen.

    Anh ta trèo qua hàng rào và đi vào bằng cửa sau để tránh bị phát hiện.

  • The thief entered the building through the back door and stole the valuable artwork.

    Tên trộm đã đột nhập vào tòa nhà qua cửa sau và đánh cắp các tác phẩm nghệ thuật có giá trị.

  • We couldn't find the front door key, so we had to use the back door to get in.

    Chúng tôi không tìm thấy chìa khóa cửa trước nên phải dùng cửa sau để vào nhà.

Từ, cụm từ liên quan

All matches

Thành ngữ

by/through the back door
in an unfair or indirect way
  • He used his friends to help him get into the civil service by the back door.