danh từ
vật cố định, đồ đạc đặt ở chỗ cố định
(số nhiều) (pháp lý) đồ đạc cố định (về mặt pháp lý coi như thuộc hẳn về một toà nhà nào)
all the looking-glasses in the house are fixtures: tất cả những tấm gương trong toà nhà đều là những đồ đạc cố định
(thông tục) người ở lì mãi một chỗ; người ở lì mãi một chức vụ
he seems to be a fixture: nó hình như muốn lì ra đó