Định nghĩa của từ outlet

outletnoun

chỗ thoát

/ˈaʊtlet//ˈaʊtlet/

Từ "outlet" ban đầu dùng để chỉ điểm mà chất lỏng, chẳng hạn như nước, được phép chảy ra hoặc xả ra. Nghĩa này có thể bắt nguồn từ giữa những năm 1500, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "deslet" có nghĩa là "kênh". Vào cuối những năm 1800, thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng để chỉ cửa hàng hoặc địa điểm bán lẻ nơi có thể mua hoặc bán hàng hóa. Cách sử dụng "outlet" này trở nên phổ biến khi các nhà sản xuất bắt đầu thành lập các cửa hàng mang thương hiệu riêng của họ để bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng. Vào đầu những năm 1900, thuật ngữ "outlet mall" ra đời để mô tả một khu phức hợp mua sắm với nhiều cửa hàng giảm giá do một công ty hoặc tổ chức duy nhất điều hành. Những trung tâm mua sắm này, thường nằm gần đường cao tốc, mang lại sự tiện lợi và tiết kiệm chi phí cho người mua sắm. Ngày nay, thuật ngữ outlet mở rộng ra ngoài phạm vi mua sắm và được sử dụng để mô tả nhiều điểm xả khác nhau, chẳng hạn như ổ cắm điện và ổ cắm thoát nước. Ngoài ra, "outlet" vẫn thường được sử dụng trong bối cảnh thương mại để chỉ các địa điểm bán lẻ, cả trực tuyến và truyền thống.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchỗ thoát ra, lối ra; (nghĩa bóng) phương tiện thoả mãn... (chí hướng...)

meaningcửa sông (ra biển, vào hồ...)

meaningdòng sông, dòng nước (chảy từ hồ...)

typeDefault

meaning(máy tính) lối ra, rút ra

namespace

a shop or an organization that sells goods made by a particular company or of a particular type

một cửa hàng hoặc một tổ chức bán hàng hóa do một công ty cụ thể hoặc một loại cụ thể sản xuất

Ví dụ:
  • The business has 34 retail outlets in this state alone.

    Doanh nghiệp này có 34 cửa hàng bán lẻ chỉ riêng ở bang này.

Ví dụ bổ sung:
  • a retail outlet for exotic plants

    một cửa hàng bán lẻ các loại cây ngoại lai

  • The vouchers can be spent at any fast-food outlet across the UK.

    Bạn có thể sử dụng phiếu mua hàng này tại bất kỳ cửa hàng thức ăn nhanh nào trên khắp Vương quốc Anh.

a shop that sells goods of a particular make at reduced prices

một cửa hàng bán một loại hàng hóa cụ thể với giá giảm

Ví dụ:
  • the Nike outlet in the outlet mall

    cửa hàng Nike trong trung tâm mua sắm

  • Here you'll find factory outlets that sell to the public directly.

    Ở đây bạn sẽ tìm thấy các cửa hàng của nhà máy bán trực tiếp cho công chúng.

a way of expressing or making good use of strong feelings, ideas or energy

một cách thể hiện hoặc tận dụng tốt những cảm xúc, ý tưởng hoặc năng lượng mạnh mẽ

Ví dụ:
  • She needed to find an outlet for her many talents and interests.

    Cô cần tìm một lối thoát cho nhiều tài năng và sở thích của mình.

  • Sport became the perfect outlet for his aggression.

    Thể thao đã trở thành lối thoát hoàn hảo cho sự hung hãn của anh ta.

a pipe or hole through which liquid or gas can flow out

một đường ống hoặc lỗ thông qua đó chất lỏng hoặc khí có thể chảy ra

Ví dụ:
  • a sewage outlet

    một cửa xả nước thải

  • an outlet pipe

    một ống thoát

Từ, cụm từ liên quan

a device in a wall that you put a plug (= a small plastic object with two or three metal pins) into in order to connect electrical equipment to the power supply of a building

một thiết bị trên tường mà bạn cắm phích cắm (= một vật nhỏ bằng nhựa có hai hoặc ba chân kim loại) vào để kết nối thiết bị điện với nguồn điện của tòa nhà

Ví dụ:
  • The appliance can be connected to any standard outlet.

    Thiết bị có thể được kết nối với bất kỳ ổ cắm tiêu chuẩn nào.

Từ, cụm từ liên quan