danh từ
cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự
to frame a plan: dựng một kế hoạch
the frame of government: cơ cấu chính phủ
trạng thái
frame of mind: tâm trạng
khung (ảnh, cửa, xe...), sườn (tàu, nhà...)
ngoại động từ
dàn xếp, bố trí, bố cục, dựng lên
to frame a plan: dựng một kế hoạch
the frame of government: cơ cấu chính phủ
điều chỉnh, làm cho hợp
frame of mind: tâm trạng
lắp, chắp