Định nghĩa của từ entrance

entrancenoun

phong bì

/ˈɛntrəns/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "entrance" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Từ tiếng Pháp cổ "entrée" có nghĩa là "lối vào" hoặc "mở", bắt nguồn từ tiếng La-tinh "intrare", nghĩa là "bước vào". Động từ tiếng La-tinh này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "enter". Vào thế kỷ 14, từ tiếng Anh trung cổ "entril" hoặc "entrence" xuất hiện, ám chỉ hành động bước vào hoặc nơi mà người ta bước vào. Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "entrance," và ý nghĩa được mở rộng để bao gồm không chỉ hành động bước vào thực tế mà còn là ý tưởng về một lối vào ấn tượng hoặc có tác động, cũng như một lối vào hoặc lối đi. Ngày nay, từ "entrance" có nhiều hàm ý, bao gồm hàm ý về mặt thể chất, cảm xúc và ẩn dụ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đi vào

meaning(sân khấu) sự ra (của diễn viên)

meaningsự nhậm (chức...)

exampleto entrance someone to his destruction: mê hoặc ai đến chỗ làm cho người ta bị thất cơ lỡ vận

type ngoại động từ

meaninglàm xuất thần

meaninglàm mê li

meaningmê hoặc (ai đén chỗ...)

exampleto entrance someone to his destruction: mê hoặc ai đến chỗ làm cho người ta bị thất cơ lỡ vận

namespace

an opening, such as a door, passage, or gate, that allows access to a place

một lỗ mở, chẳng hạn như cửa ra vào, lối đi hoặc cổng, cho phép truy cập vào một địa điểm

Ví dụ:
  • the southern entrance of the palace

    lối vào phía nam của cung điện

  • the entrance to a tunnel

    lối vào một đường hầm

  • an entrance hall

    một sảnh vào

Từ, cụm từ liên quan

an act or instance of entering somewhere

một hành động hoặc trường hợp đi vào một nơi nào đó

Ví dụ:
  • at their abrupt entrance he rose to his feet

    trước lối vào đột ngột của họ, anh ấy đứng dậy

  • their entrance into the political arena

    lối vào của họ trong lĩnh vực chính trị

fill (someone) with wonder and delight, holding their entire attention

lấp đầy (ai đó) với sự ngạc nhiên và thích thú, thu hút toàn bộ sự chú ý của họ

Ví dụ:
  • I was entranced by the city's beauty

    Tôi đã bị mê hoặc bởi vẻ đẹp của thành phố

Từ, cụm từ liên quan