danh từ
sự đi qua, sự trôi qua
the passage of time: thời gian trôi qua
lối đi
to force a passage through the crowd: lách lấy lối đi qua đám đông
hành lang
nội động từ
đi né sang một bên (ngựa, người cưỡi ngựa)
the passage of time: thời gian trôi qua
sự đi qua, sự trôi qua, hành lang
/ˈpasɪdʒ/Từ "passage" có nguồn gốc từ nguyên phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "passus", có nghĩa là "step" hoặc "phần". Trong tiếng Latin, "passus" được dùng để mô tả một phần của một cuốn sách, một giai đoạn của một cuộc hành trình hoặc một khoảng thời gian. Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "paressare", có nghĩa là "đi hoặc bước". Từ tiếng Latin "passus" được mượn vào tiếng Pháp cổ là "passage," và từ đó được mượn vào tiếng Anh trung đại là "passage." Trong tiếng Anh trung đại, từ này ám chỉ cụ thể một phần của một cuốn sách hoặc một giai đoạn của một cuộc hành trình, nhưng sau đó đã mở rộng để bao gồm nhiều ý nghĩa khác nhau, chẳng hạn như một kênh nước hẹp, một sự chuyển tiếp hoặc thay đổi, hoặc một phần của một câu hoặc một bản nhạc. Ngày nay, từ "passage" là một phần quan trọng trong di sản ngôn ngữ của chúng ta, với nhiều ý nghĩa và cách sử dụng liên quan.
danh từ
sự đi qua, sự trôi qua
the passage of time: thời gian trôi qua
lối đi
to force a passage through the crowd: lách lấy lối đi qua đám đông
hành lang
nội động từ
đi né sang một bên (ngựa, người cưỡi ngựa)
the passage of time: thời gian trôi qua
a long narrow area with walls on either side that connects one room or place with another
một khu vực hẹp dài có tường ở hai bên nối phòng này hoặc nơi này với phòng khác
Một lối đi hẹp tối tăm dẫn tới sảnh chính.
một lối đi ngầm bí mật
Có người đang đợi ở ngoài hành lang.
Có một phòng ngủ với một lối đi nhỏ dẫn vào phòng tắm.
Có một cánh cửa ở cuối hành lang.
Liz bước ra khỏi phòng và đi xuống hành lang.
mê cung của những lối đi bí mật uốn lượn bên dưới tòa nhà
Từ, cụm từ liên quan
a tube in the body through which air, liquid, etc. passes
một ống trong cơ thể mà qua đó không khí, chất lỏng, vv đi qua
đường mũi bị tắc
Từ, cụm từ liên quan
a short section from a book, piece of music, etc.
một đoạn ngắn từ một cuốn sách, một bản nhạc, v.v.
Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới.
Tôi đã trích dẫn đoạn văn này khá dài.
một đoạn trong Kinh Thánh
Các bài viết của ông chứa đầy những đoạn văn sâu sắc miêu tả những cơn gió mùa đông.
Tôi sẽ tìm hiểu những đoạn có liên quan trong St Augustine.
Trong bản giao hưởng số 15, ông trích dẫn một đoạn trong bản nhạc mở đầu ‘William Tell’ của Rossini.
Có rất nhiều tiếng lóng trong đoạn văn này.
Trẻ em được yêu cầu chọn đoạn văn yêu thích của chúng từ những cuốn sách chúng đã đọc.
the process of time passing
quá trình thời gian trôi qua
Sự tự tin của cô lớn dần theo thời gian.
nghi lễ đánh dấu sự trôi qua của các mùa
the process of discussing a bill in a parliament so that it can become law
quá trình thảo luận một dự luật tại quốc hội để nó có thể trở thành luật
Dự luật hiện được đảm bảo dễ dàng được thông qua tại Hạ viện.
Ông xứng đáng được ghi nhận vì đã đảm bảo việc thông qua Đạo luật Dân quyền.
Starr đã bỏ phiếu thông qua dự luật cuối cùng.
Dự luật dự kiến sẽ phải đối mặt với một làn sóng bão ở cả hai viện.
Dự luật sẽ hoàn tất việc thông qua vào tháng 11.
Các dự luật đã không được Thượng viện thông qua.
a journey from one place to another by ship
một cuộc hành trình từ nơi này đến nơi khác bằng tàu
Ông nội của cô ấy đã làm việc trên đường đi của mình (= làm việc trên một con tàu để trả tiền cho chuyến hành trình) đến Mỹ.
Tuyến kênh ngắn hơn tuyến đường biển quanh bờ biển phía bắc.
Đó là một đoạn đường dài và gồ ghề, phải chống chọi với gió suốt bảy giờ đồng hồ.
Chúng tôi đã gặp anh ấy trên đường đi ra ngoài.
Chúng tôi đã có một chuyến đi đầy sóng gió đến Ấn Độ.
Cô ấy đã đảm bảo được chuyến đi trên một con tàu hướng tới Anh.
Từ, cụm từ liên quan
a way through something
một con đường xuyên qua cái gì đó
Các sĩ quan buộc phải đi qua đám đông.
một lối đi hẹp xuyên qua bụi cây
dọn đường cho tàu qua băng
the action of going across, through or past something
hành động đi ngang qua, xuyên qua hoặc vượt qua một cái gì đó
Cây lớn có thể cản trở sự đi qua của ánh sáng.
Hệ thống treo hiện đại đảm bảo xe di chuyển êm ái trên con đường gập ghềnh nhất.
Những bậc thang được cắt trên sườn đồi giúp người đi bộ dễ dàng đi xuống núi.
sự chậm rãi của một con ốc sên băng qua hiên nhà
Hoạt động này sẽ cho phép chất lỏng đi vào và ra khỏi cơ quan một cách tự do.
Bồ Đào Nha lọt vào vòng tiếp theo của giải đấu
the permission to travel across a particular area of land
sự cho phép đi qua một khu vực đất cụ thể
Chúng tôi đã được hứa (a) sẽ nhanh chóng vượt qua biên giới.
Nếu luật được thông qua, công dân EU sẽ không còn được hưởng quyền tự do đi lại qua các nước thành viên nữa.
Hội đồng Bảo an đã yêu cầu quyền tự do đi lại cho các gia đình chạy trốn khỏi cuộc chiến.
Họ từ chối cho anh ta đi qua lãnh thổ.
một lối đi an toàn ra khỏi vùng chiến sự