Định nghĩa của từ speak

speakverb

nói

/spiːk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "speak" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh-Saxon "spreakan", có nghĩa là "to speak" hoặc "nói ra". Người ta tin rằng từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*sprekiz", cũng liên quan đến từ tiếng Bắc Âu cổ "sprekja", có nghĩa là "to speak". Trong tiếng Anh trung đại, từ "speak" đã phát triển để có dạng và ý nghĩa hiện tại, với lần đầu tiên được ghi chép sử dụng từ này có niên đại từ khoảng năm 1000 sau Công nguyên. Từ này hầu như không thay đổi kể từ đó, với ý nghĩa chính vẫn là "thể hiện âm thanh hoặc tiếng ồn bằng miệng hoặc giọng nói". Trong suốt quá trình phát triển của mình, từ "speak" đã mang nhiều hàm ý khác nhau, bao gồm giao tiếp bằng lời nói, cách diễn đạt và thậm chí là bắt chước. Ngày nay, "speak" là một động từ cơ bản trong tiếng Anh, được sử dụng trong vô số ngữ cảnh để truyền đạt ý nghĩa và sự kết nối.

Tóm Tắt

type nội động từ spoke, (từ cổ,nghĩa cổ) spake; spoken

meaningnói

examplehe can speak English: nó nói được tiếng Anh

meaningnói với, nói chuyện, nói lên

exampleto speak the truth: nói sự thật

exampleactions speak louder than words: việc làm nói lên nhiều hơn lời nói

meaningphát biểu, diễn thuyết, đọc diễn văn (ở hội nghị)

examplethis speaks him generous: điều đó chứng tỏ anh ta rộng lượng

type ngoại động từ

meaningnói (một thứ tiếng)

examplehe can speak English: nó nói được tiếng Anh

meaningnói, nói lên

exampleto speak the truth: nói sự thật

exampleactions speak louder than words: việc làm nói lên nhiều hơn lời nói

meaningnói rõ, chứng tỏ

examplethis speaks him generous: điều đó chứng tỏ anh ta rộng lượng

have conversation

to talk to somebody about something; to have a conversation with somebody

nói chuyện với ai đó về điều gì đó; để có một cuộc trò chuyện với ai đó

Ví dụ:
  • The President refused to speak to reporters.

    Tổng thống từ chối nói chuyện với các phóng viên.

  • We never spoke about her illness.

    Chúng tôi chưa bao giờ nói về bệnh tình của cô ấy.

  • The confidential setting allowed us to speak freely about our concerns.

    Môi trường bí mật cho phép chúng tôi thoải mái nói ra những lo lắng của mình.

  • I've spoken to the manager about it.

    Tôi đã nói chuyện với người quản lý về nó.

  • Can I speak with you for a minute?

    Tôi có thể nói chuyện với bạn một phút được không?

  • ‘Do you know him?’ ‘Not to speak to.’ (= I recognize him but do not really know him)

    ‘Bạn có biết anh ấy không?’ ‘Không nói chuyện với anh ấy.’ (= Tôi nhận ra anh ấy nhưng không thực sự biết anh ấy)

  • ‘Can I speak to Susan?’ ‘Speaking.’ (= at the beginning of a phone conversation)

    ‘Tôi có thể nói chuyện với Susan được không?’ ‘Đang nói.’ (= khi bắt đầu cuộc trò chuyện qua điện thoại)

  • I saw her in the street but we didn't speak.

    Tôi nhìn thấy cô ấy trên đường nhưng chúng tôi không nói chuyện.

Ví dụ bổ sung:
  • I'm speaking from experience.

    Tôi đang nói từ kinh nghiệm.

  • I didn't get a chance to speak to him.

    Tôi không có cơ hội nói chuyện với anh ấy.

  • No one had ever dared speak to him like that before.

    Trước đây chưa từng có ai dám nói chuyện với anh như vậy.

  • Employees have to get permission to speak to the media.

    Nhân viên phải được phép nói chuyện với giới truyền thông.

  • We're not speaking to each other at the moment.

    Hiện tại chúng tôi không nói chuyện với nhau.

use voice

to use your voice to say something

sử dụng giọng nói của bạn để nói điều gì đó

Ví dụ:
  • The illness left him unable to speak.

    Căn bệnh khiến anh không thể nói được.

  • Please speak more slowly.

    Xin hãy nói chậm hơn.

  • Without speaking, she stood up and went out.

    Không nói gì, cô đứng dậy và đi ra ngoài.

  • He speaks with a Scottish accent.

    Anh ấy nói giọng Scotland.

  • She speaks in a husky voice.

    Cô ấy nói với giọng khàn khàn.

  • She has a beautiful speaking voice.

    Cô ấy có một giọng nói tuyệt vời.

Ví dụ bổ sung:
  • She was so moved she could hardly speak.

    Cô xúc động đến mức không nói nên lời.

  • Nancy spoke softly.

    Nancy nhẹ nhàng nói.

  • You must speak loudly and clearly on the stage.

    Bạn phải nói to và rõ ràng trên sân khấu.

  • He lost his ability to speak.

    Anh ấy mất khả năng nói.

  • the sounds made by a baby as it's learning to speak

    những âm thanh do em bé tạo ra khi nó đang học nói

a language

to be able to use a particular language

để có thể sử dụng một ngôn ngữ cụ thể

Ví dụ:
  • to speak several languages

    nói được nhiều ngôn ngữ

  • to speak a little Urdu

    nói một chút tiếng Urdu

  • Do you speak English?

    Bạn có nói tiếng Anh không?

to use a particular language to express yourself

sử dụng một ngôn ngữ cụ thể để thể hiện bản thân

Ví dụ:
  • What language is it they're speaking?

    Họ đang nói ngôn ngữ gì vậy?

  • Would you prefer it if we spoke in German?

    Bạn có thích nếu chúng ta nói chuyện bằng tiếng Đức không?

  • What language are they speaking in?

    Họ đang nói bằng ngôn ngữ nào?

-speaking

speaking the language mentioned

nói ngôn ngữ được đề cập

Ví dụ:
  • French-speaking Canada

    Canada nói tiếng Pháp

  • non-English-speaking students

    sinh viên không nói tiếng Anh

mention/describe

to mention or describe something/somebody

đề cập đến hoặc mô tả cái gì đó/ai đó

Ví dụ:
  • She still speaks about him with great affection.

    Cô vẫn nói về anh với tình cảm sâu sắc.

  • He was speaking publicly for the first time about the incident.

    Lần đầu tiên anh ấy lên tiếng công khai về vụ việc.

  • Witnesses spoke of a great ball of flame.

    Các nhân chứng kể về một quả cầu lửa lớn.

  • Her students speak very highly of her (= they say very good things about her).

    Học sinh của cô ấy nói rất nhiều về cô ấy (= họ nói những điều rất tốt về cô ấy).

  • Speaking of travelling, (= referring back to a subject just mentioned) are you going anywhere exciting this year?

    Nói về du lịch, (= đề cập lại chủ đề vừa được đề cập) năm nay bạn có đi đâu thú vị không?

  • The brochure speaks of beautiful secluded grounds.

    Tài liệu quảng cáo nói về những khu đất hẻo lánh xinh đẹp.

make speech

to make a speech to an audience

để phát biểu trước khán giả

Ví dụ:
  • Hundreds of people came to hear her speak.

    Hàng trăm người đến nghe cô nói chuyện.

  • I hate speaking in public.

    Tôi ghét nói trước công chúng.

  • He was invited to speak at a conference.

    Ông được mời phát biểu tại một hội nghị.

  • to speak on the radio

    nói chuyện trên đài phát thanh

  • Professor Todd spoke to the group about her research.

    Giáo sư Todd đã nói chuyện với nhóm về nghiên cứu của mình.

  • She spoke in favour of the new tax.

    Cô ấy đã lên tiếng ủng hộ loại thuế mới.

  • He has a number of speaking engagements this week.

    Anh ấy có một số buổi diễn thuyết trong tuần này.

say/state

to say or state something

để nói hoặc nêu điều gì đó

Ví dụ:
  • She was clearly speaking the truth.

    Cô ấy rõ ràng đang nói sự thật.

  • He spoke the final words of the play.

    Anh ấy nói những lời cuối cùng của vở kịch.

  • They had the courage to speak the truth.

    Họ đã dũng cảm nói lên sự thật.

Thành ngữ

actions speak louder than words
(saying)what a person actually does means more than what they say they will do
be on speaking terms (with somebody) | be speaking (to somebody)
to be willing to be polite or friendly towards somebody, especially after an argument
  • She's not been on speaking terms with her uncle for years.
  • Are they speaking to each other again yet?
  • the facts speak for themselves
    it is not necessary to give any further explanation about something because the information that is available already proves that it is true
    generally, broadly, roughly, relatively, etc. speaking
    used to show that what you are saying is true in a general, etc. way
  • Generally speaking, the more you pay, the more you get.
  • There are, broadly speaking, two ways of doing this.
  • Personally speaking, I've always preferred Italian food.
  • in a manner of speaking
    if you think about it in a particular way; true in some but not all ways
  • All these points of view are related, in a manner of speaking.
  • no…/nothing to speak of
    such a small amount that it is not worth mentioning
  • They've got no friends to speak of.
  • She's saved a little money but nothing to speak of.
  • so to speak
    used to emphasize that you are expressing something in an unusual or humorous way
  • They were all very similar. All cut from the same cloth, so to speak.
  • speak for itself/themselves
    to be so easy to see and understand that you do not need to say anything else about it/them
  • Her success speaks for itself.
  • Recent events speak for themselves.
  • speak for myself/herself/himself, etc.
    to express what you think or want yourself, rather than somebody else doing it for you
  • I'm quite capable of speaking for myself, thank you!
  • speak for yourself
    (informal)used to tell somebody that a general statement they have just made is not true of you
  • ‘We didn't play very well.’ ‘Speak for yourself!’ (= I think that I played well.)
  • speak/think ill of somebody
    (formal)to say or think bad things about somebody
  • Don't speak ill of the dead.
  • speaking as something
    used to say that you are the type of person mentioned and are expressing your opinion from that point of view
  • Speaking as a parent, I'm very concerned about standards in education.
  • speak your mind
    to say exactly what you think, in a very direct way
  • She’s never hesitated about speaking her mind.
  • Everyone should have the right to speak their mind.
  • speak/talk of the devil
    (informal)people say speak/talk of the devil when somebody they have been talking about appears unexpectedly
  • Well, speak of the devil—here's Alice now!
  • speak out of turn
    to say something when you should not, for example because it is not the right time or you are not the right person to say it
    speak/talk out of turn
    to say something that you should not because it is the wrong situation or because it offends somebody
    speak/talk the same language
    to be able to communicate easily with another person because you share similar opinions and experience
    speak volumes (about/for something/somebody)
    to tell you a lot about something/somebody, without the need for words
  • His achievement speaks volumes for his determination.
  • What you wear speaks volumes about you.
  • speak well/ill of somebody
    (formal)to say good or bad things about somebody
  • She never speaks ill of anyone.
  • strictly speaking
    if you are using words or rules in their exact or correct sense
  • Strictly speaking, the book is not a novel, but a short story.
  • Using the word in that context is not, strictly speaking, correct.