Định nghĩa của từ hat

hatnoun

cái mũ

/hat/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "hat" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ thời cổ đại. Từ tiếng Anh hiện đại "hat" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hæt", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*hateiz," có nghĩa là "che phủ". Người ta cho rằng từ tiếng Đức nguyên thủy này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ked-", có nghĩa là "che phủ" hoặc "che giấu". Lần đầu tiên sử dụng từ "hat" trong tiếng Anh là từ thế kỷ thứ 7, dưới dạng "hatte" hoặc "hæt". Trong suốt thời kỳ tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "hat" được dùng để chỉ nhiều loại khăn trùm đầu, từ áo choàng và mạng che mặt đến mũ và vương miện. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "hat" đã thu hẹp lại để chủ yếu dùng để chỉ một loại khăn trùm đầu cụ thể, nhưng nguồn gốc của nó vẫn bắt nguồn từ khái niệm che phủ hoặc che giấu của ngôn ngữ nguyên thủy Ấn-Âu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái mũ ((thường) có vành)

examplesquash hat: mũ phớt mềm

meaning(thông tục) hết sức bí mật, tối mật

type ngoại động từ

meaningđội mũ cho (ai)

examplesquash hat: mũ phớt mềm

namespace

a piece of clothing made to fit the head, often with a brim (= a flat edge that sticks out), usually worn out of doors

một mảnh quần áo được làm vừa với đầu, thường có vành (= một cạnh phẳng nhô ra ngoài), thường bị mòn khi ra khỏi cửa

Ví dụ:
  • a straw/woolly hat

    một chiếc mũ rơm/mũ len

  • to wear a hat

    đội mũ

  • to put on/take off a hat

    đội/tháo mũ

  • to have a hat on

    đội một chiếc mũ

  • Sarah put on her favorite red hat before heading out into the cold winter breeze.

    Sarah đội chiếc mũ đỏ yêu thích của mình trước khi bước ra ngoài làn gió đông lạnh giá.

Ví dụ bổ sung:
  • He placed a battered felt hat on his head.

    Anh ta đội một chiếc mũ nỉ đã sờn rách lên đầu.

  • He pulled his hat down over his face.

    Anh kéo mũ xuống che mặt.

  • The doorman tipped his hat as we entered.

    Người gác cửa nghiêng mũ khi chúng tôi bước vào.

  • The governor wore a cocked hat trimmed with white feathers.

    Thống đốc đội một chiếc mũ có góc được trang trí bằng lông vũ màu trắng.

  • a riding hat

    một chiếc mũ cưỡi ngựa

a position or role, especially an official or professional role, when you have more than one such role

một vị trí hoặc vai trò, đặc biệt là vai trò chính thức hoặc chuyên nghiệp, khi bạn có nhiều hơn một vai trò như vậy

Ví dụ:
  • I'm wearing two hats tonight—parent and teacher.

    Tối nay tôi đội hai chiếc mũ—phụ huynh và giáo viên.

  • I'm telling you this with my lawyer's hat on, you understand.

    Tôi đang nói với bạn điều này với chiếc mũ luật sư của tôi, bạn hiểu không.

Thành ngữ

at the drop of a hat
immediately; without hesitating
  • The company can't expect me to move my home and family at the drop of a hat.
  • go hat in hand (to somebody)
    to ask somebody for something, especially money, in a very polite way that makes you seem less important
    hang your hat
    (North American English, informal)to live in a particular place
  • These multimillion-dollar homes are more than just a place to hang your hat.
  • hang your hat on something
    (North American English, informal)to depend or rely on something
  • The research is interesting, but you cannot hang your hat on it.
  • my hat
    (old-fashioned)used to express surprise
    I’ll eat my hat
    (informal)used to say that you think something is very unlikely to happen
  • If she's here on time, I'll eat my hat!
  • I take my hat off to somebody | hats off to somebody
    (informal)used to say that you admire somebody very much for something they have done
    keep something under your hat
    (informal)to keep something secret and not tell anyone else
    knock somebody/something into a cocked hat
    (British English, old-fashioned)to be very much better than somebody/something
  • She knocks the rest of the cast into a cocked hat.
  • out of a/the hat
    if something such as a name is picked out of a/the hat, it is picked at random from a container into which all the names are put, so that each name has an equal chance of being picked, in a competition, etc.
    pass the hat round/around
    (informal)to collect money from a number of people, for example to buy a present for somebody
    pull something/a rabbit out of the hat
    (informal)to suddenly produce something as a solution to a problem
    talk through your hat
    (old-fashioned, informal)to say silly things while you are talking about a subject you do not understand
    throw your hat into the ring
    to announce officially that you are going to compete in an election, a competition, etc.