Định nghĩa của từ dozen

dozennoun

tá (12)

/ˈdʌzn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "dozen" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "douzaine", có nghĩa là "một nhóm mười hai". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "duodecim", có nghĩa là "mười hai". Trong tiếng Latin, "duodecim" bao gồm "duo", có nghĩa là "hai" và "decem", có nghĩa là "mười". Từ Latin "duodecim" được sử dụng để mô tả một nhóm mười hai quả trứng, được coi là số lượng tiêu chuẩn cho mục đích giao dịch và đo lường. Từ "dozen" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 14 và ban đầu dùng để chỉ một tá trứng hoặc các vật thể khác được xếp thành nhóm mười hai. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm bất kỳ nhóm mười hai vật phẩm nào, bất kể loại nào. Ngày nay, từ "dozen" được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngôn ngữ và bối cảnh, bao gồm nấu ăn, thương mại và trò chuyện hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ số nhiều, không đổi

meaningtá (mười hai)

exampletwo dozen books: hai tá sách

meaning(số nhiều) nhiều

exampledozens of people: nhiều người

exampledozens of times: nhiều lần

meaning(số nhiều) bộ 12 cái

exampleto pack things in dozens: đóng thành bộ 12 cái, đóng thành từng tá

typeDefault

meaningmột tá

namespace

a group of twelve of the same thing

một nhóm mười hai người giống nhau

Ví dụ:
  • Give me a dozen, please.

    Làm ơn cho tôi một tá.

  • two dozen eggs

    hai chục quả trứng

  • three dozen red roses

    ba chục bông hồng đỏ

  • half a dozen bottles of wine

    nửa tá chai rượu

  • a half-dozen bottles of wine

    nửa tá chai rượu

Từ, cụm từ liên quan

a group of approximately twelve people or things

một nhóm khoảng mười hai người hoặc đồ vật

Ví dụ:
  • several dozen/a few dozen people

    vài chục/vài chục người

  • The company employs no more than a couple of dozen people.

    Công ty tuyển dụng không quá vài chục người.

  • Only about half a dozen people turned up.

    Chỉ có khoảng nửa tá người xuất hiện.

  • There was only space for a half-dozen tables.

    Chỉ có chỗ cho nửa tá bàn.

  • There were two dozen or so, men mostly, all looking a little bored.

    Có khoảng hai chục người, chủ yếu là đàn ông, tất cả đều trông hơi buồn chán.

a lot of people or things

rất nhiều người hoặc nhiều thứ

Ví dụ:
  • I've been there dozens of times.

    Tôi đã ở đó hàng chục lần.

  • We interviewed dozens and dozens of people.

    Chúng tôi đã phỏng vấn hàng chục, hàng chục người.

  • They arrived in dozens (= in large numbers).

    Họ đến hàng chục (= với số lượng lớn).

  • Babies are turning up in their dozens to be snapped for the paper's Baby of the Year competition.

    Hàng chục em bé đang xuất hiện để được chọn tham gia cuộc thi Em bé của năm của tờ báo.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

a dime a dozen
very common and therefore not valuable
it’s six of one and half a dozen of the other
(saying)used to say that there is not much real difference between two possible choices
talk, etc. nineteen to the dozen
(British English, informal)to talk, etc. without stopping
  • She was chatting away, nineteen to the dozen.