danh từ
ma, quỷ
devil take it!: ma bắt nó đi
điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp
what the devil are you doing?: cậu làm cái quái gì đấy?
to work like the devil: làm việc hăng quá
it's the devil of a way: đường xa kinh khủng
sự giận dữ, sự tức giận
to ráie the devil in someone: làm cho ai tức điên lên, làm cho ai nổi tam bành
nội động từ
làm thư ký riêng (cho một luật sư); viết văn thuê (cho nhà văn)
devil take it!: ma bắt nó đi