danh từ
dấu, đốm, vết
spot cash: tiền mặt
spot wheat: lúa mì bán trả tiền ngay
vết nhơ, vết đen
without a spot on one's reputation: danh tiếng không bị vết nhơ nào
chấm đen ở đầu bàn bi
to spot somebody in the crowd: nhận ra ai trong đám đông
ngoại động từ
làm đốm, làm lốm đốm
spot cash: tiền mặt
spot wheat: lúa mì bán trả tiền ngay
làm bẩn, làm nhơ, làm ô (danh)
without a spot on one's reputation: danh tiếng không bị vết nhơ nào
(thông tục) chấm trước (ngựa được cuộc); nhận ra, phát hiện ra
to spot somebody in the crowd: nhận ra ai trong đám đông