Định nghĩa của từ spot

spotnoun

dấu, đốm, vết

/spɒt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "spot" có một lịch sử hấp dẫn. Từ tiếng Anh cổ "spott" ban đầu dùng để chỉ một đốm nhỏ hoặc vết bẩn. Người ta tin rằng từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "spotiz,", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Punkt" có nghĩa là "point" hoặc "spot." Theo thời gian, ý nghĩa của "spot" đã mở rộng để bao gồm ý tưởng về một địa điểm hoặc khu vực cụ thể, chẳng hạn như "spot" trên bản đồ hoặc "spot" trong trò chơi. Vào thế kỷ 17, từ này cũng mang nghĩa bóng, ám chỉ một khoảnh khắc hoặc dịp cụ thể, như trong "spot the exact time of the concert." Ngày nay, "spot" có nhiều nghĩa và được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ sinh học (một đốm là một vết nhỏ hoặc đổi màu) đến thể thao (một đốm là một vị trí cụ thể trên sân) cho đến ngôn ngữ hàng ngày (ví dụ: "I want to spot you some money").

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdấu, đốm, vết

examplespot cash: tiền mặt

examplespot wheat: lúa mì bán trả tiền ngay

meaningvết nhơ, vết đen

examplewithout a spot on one's reputation: danh tiếng không bị vết nhơ nào

meaningchấm đen ở đầu bàn bi

exampleto spot somebody in the crowd: nhận ra ai trong đám đông

type ngoại động từ

meaninglàm đốm, làm lốm đốm

examplespot cash: tiền mặt

examplespot wheat: lúa mì bán trả tiền ngay

meaninglàm bẩn, làm nhơ, làm ô (danh)

examplewithout a spot on one's reputation: danh tiếng không bị vết nhơ nào

meaning(thông tục) chấm trước (ngựa được cuộc); nhận ra, phát hiện ra

exampleto spot somebody in the crowd: nhận ra ai trong đám đông

small mark

a small round area that has a different colour or feels different from the surface it is on

một khu vực hình tròn nhỏ có màu khác hoặc có cảm giác khác với bề mặt của nó

Ví dụ:
  • Which has spots, the leopard or the tiger?

    Con nào có đốm, con báo hay con hổ?

  • The male bird has a red spot on its beak.

    Chim đực có đốm đỏ trên mỏ.

  • She was wearing a black skirt with white spots.

    Cô ấy mặc một chiếc váy đen có đốm trắng.

Từ, cụm từ liên quan

a small mark or lump on a person’s skin, sometimes with a yellow head to it

một vết nhỏ hoặc cục u trên da người, đôi khi có đầu màu vàng

Ví dụ:
  • The baby's whole body was covered in small red spots.

    Toàn thân đứa bé được bao phủ bởi những đốm nhỏ màu đỏ.

  • He had a large spot on his nose.

    Anh ấy có một đốm lớn trên mũi.

  • The aim of acne treatments is to shorten the length of time someone has spots.

    Mục đích của việc điều trị mụn trứng cá là rút ngắn thời gian bị mụn.

  • teenagers worried about their spots

    thanh thiếu niên lo lắng về vị trí của họ

  • The children all had measles, and had broken out in spots.

    Trẻ em đều mắc bệnh sởi và từng đợt bùng phát.

  • enlarged pores and spots on the skin

    lỗ chân lông to và các đốm trên da

Từ, cụm từ liên quan

a small dirty mark on something

một dấu vết bẩn nhỏ trên một cái gì đó

Ví dụ:
  • His jacket was covered with spots of mud.

    Áo khoác của anh ta lấm tấm bùn.

  • rust spots

    đốm rỉ sét

  • There were grease spots all over the walls.

    Có những vết dầu mỡ trên khắp các bức tường.

place

a particular area or place

một khu vực hoặc địa điểm cụ thể

Ví dụ:
  • a quiet/secluded/lonely spot

    một nơi yên tĩnh/tách biệt/cô đơn

  • This is a favourite spot for walkers and climbers.

    Đây là địa điểm ưa thích của những người đi bộ và leo núi.

  • I won't drive around for 20 minutes looking for a parking spot.

    Tôi sẽ không lái xe vòng quanh trong 20 phút để tìm chỗ đậu xe.

  • He was exhausted and just wanted to find a spot to sleep.

    Anh mệt mỏi và chỉ muốn tìm một chỗ để ngủ.

  • The bay has become a popular spot for young international travellers.

    Vịnh đã trở thành một địa điểm nổi tiếng đối với du khách trẻ quốc tế.

  • He showed me the exact spot where he had asked her to marry him.

    Anh ấy chỉ cho tôi chính xác nơi anh ấy đã cầu hôn cô ấy.

  • a tourist spot

    một địa điểm du lịch

  • She placed the ball on the penalty spot and waited for the whistle.

    Cô đặt bóng vào chấm phạt đền và chờ tiếng còi vang lên.

Ví dụ bổ sung:
  • He stood rooted to the spot, unable to move.

    Anh đứng chôn chân tại chỗ, không thể cử động.

  • It's a beautiful spot to relax and enjoy the peaceful surroundings.

    Đó là một nơi tuyệt đẹp để thư giãn và tận hưởng khung cảnh yên bình xung quanh.

  • On your map, X marks the spot where the race begins.

    Trên bản đồ của bạn, X đánh dấu vị trí bắt đầu cuộc đua.

  • She pointed to a spot on the map.

    Cô ấy chỉ vào một điểm trên bản đồ.

  • Take the time to find the right spot to pitch your tent.

    Hãy dành thời gian để tìm đúng vị trí để dựng lều của bạn.

feature of somebody/something

a small feature or part of somebody/something with a particular quality

một tính năng nhỏ hoặc một phần của ai đó/cái gì đó có chất lượng cụ thể

Ví dụ:
  • He usually wears a hat to hide his bald spot.

    Ông thường đội mũ để che đi chỗ hói của mình.

  • Try to identify the weak spots in your performance.

    Cố gắng xác định những điểm yếu trong hiệu suất của bạn.

  • From her angry reply it was obvious that I had touched a sensitive spot.

    Từ câu trả lời giận dữ của cô ấy, rõ ràng là tôi đã chạm vào điểm nhạy cảm.

Từ, cụm từ liên quan

small amount

a small amount of something

một lượng nhỏ của cái gì đó

Ví dụ:
  • He's in a spot of trouble.

    Anh ấy đang gặp rắc rối.

  • Would you like a spot of lunch?

    Bạn có muốn một chỗ để ăn trưa không?

  • She’s gone out to do a spot of shopping.

    Cô ấy ra ngoài để mua sắm.

  • We got into a spot of bother with the police.

    Chúng tôi đã gặp rắc rối với cảnh sát.

Từ, cụm từ liên quan

a small amount of a liquid

một lượng nhỏ chất lỏng

Ví dụ:
  • I felt a few spots of rain.

    Tôi cảm thấy có vài chỗ mưa.

  • There was a spot of rain in the afternoon, but otherwise the weather has been perfect.

    Có một nơi mưa vào buổi chiều, nhưng ngoài ra thời tiết rất hoàn hảo.

part of show

a part of a television, radio, club or theatre show that is given to a particular person or type of entertainment

một phần của chương trình truyền hình, đài phát thanh, câu lạc bộ hoặc sân khấu được trao cho một người hoặc một loại hình giải trí cụ thể

Ví dụ:
  • a guest/solo spot

    một vị trí khách/một mình

in competition

a position in a competition, event or team

một vị trí trong một cuộc thi, sự kiện hoặc đội

Ví dụ:
  • two teams battling for (the) top spot

    hai đội tranh nhau vị trí đầu bảng

  • She has earned a spot on the national team.

    Cô đã giành được một vị trí trong đội tuyển quốc gia.

Ví dụ bổ sung:
  • Glamorgan claimed the top spot in the League.

    Glamorgan giành được vị trí cao nhất trong Liên đoàn.

  • The Korean team secured two qualifying spots for the Olympic Games.

    Đội tuyển Hàn Quốc đã giành được hai suất tham dự Thế vận hội Olympic.

  • That leaves one roster spot, and the team will need a versatile player to fill it.

    Điều đó để lại một vị trí trong danh sách và đội sẽ cần một cầu thủ đa năng để lấp đầy vị trí đó.

  • The album quickly reached the number-one spot in the charts.

    Album này nhanh chóng đạt vị trí số một trên bảng xếp hạng.

light

a spotlight (= a light with a single, very bright beam that can be directed at a particular place or person, especially a performer on the stage)

đèn chiếu (= ánh sáng với một chùm sáng duy nhất, rất sáng có thể hướng vào một địa điểm hoặc người cụ thể, đặc biệt là người biểu diễn trên sân khấu)

Thành ngữ

a/the bright spot
a good or pleasant part of something that is unpleasant or bad in all other ways
  • The win last week was the only bright spot in their last ten games.
  • The birth of my son was the one bright spot in a terrible year.
  • glued/riveted/rooted to the spot
    not able to move, for example because you are frightened or surprised
  • I stood rooted to the spot with terror.
  • have a soft spot for somebody/something
    (informal)to like somebody/something
  • She's always had a soft spot for you.
  • hit the spot
    (informal)if something hits the spot it does exactly what it should do
    in a (tight) spot/corner
    (informal)in a difficult situation
  • She’ll always help you if you’re in a spot.
  • knock spots off somebody/something
    (British English, informal)to be very much better than somebody/something
  • She knocks spots off all the other candidates.
  • a leopard cannot change its spots
    (saying)people cannot change their character, especially if they have a bad character
  • You didn’t really expect her to be on time, did you? A leopard can’t change its spots.
  • on the spot
    immediately
  • He answered the question on the spot.
  • an on-the-spot parking fine
  • at the actual place where something is happening
  • An ambulance was on the spot within minutes.
  • an on-the-spot report
  • North American English alsoin one exact place, without moving in any direction
  • Running on the spot is good exercise.
  • put somebody on the spot
    to make somebody feel uncomfortable or embarrassed by asking them a difficult question
  • The interviewer's questions really put him on the spot.