Định nghĩa của từ hit

hitverb

đánh, đấm, ném trúng, đòn, cú đấm

/hɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "hit" có lịch sử lâu dài và đa dạng. Động từ "to hit" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ là "hitan", có nghĩa là gặp gỡ hoặc tiếp xúc với một cái gì đó. Người ta cho rằng nghĩa tiếp xúc này có liên quan đến tổ tiên là động từ Proto-Germanic của động từ này, "*hitiz", cũng là nguồn gốc của động từ tiếng Hà Lan hiện đại "hitte" và động từ tiếng Đức "hitten". Vào thế kỷ 14, nghĩa của "hit" được mở rộng để bao gồm ý tưởng đánh hoặc va chạm với một cái gì đó, thường là về mặt vật lý. Nghĩa này vẫn phổ biến cho đến ngày nay, như trong "I hit the ball with my bat" hoặc "The car hit the wall". Theo thời gian, từ "hit" cũng mang nhiều ý nghĩa khác, chẳng hạn như "thành công hoặc trở nên nổi tiếng" (ví dụ: "Her new album is a hit") hoặc "tấn công hoặc tấn công đột ngột và mạnh mẽ" (ví dụ: "The mugger hit the victim from behind"). Bất chấp những thay đổi này, ý nghĩa ban đầu của nó là tiếp xúc hoặc gặp gỡ vẫn là một phần cốt lõi trong ý nghĩa của từ này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđòn, cú đánh trúng (đấm, bắn, ném)

examplehit hard!; hit out!: đánh mạnh vào

exampleto hit someone on the head: đánh trúng đầu ai

meaningviệc thành công; việc đạt kết quả; việc may mắn

exampleto hit one's head against (on) a door: va đầu vào cửa

meaning((thường) : at) lời chỉ trích cay độc, nhận xét gay gắt

exampleto hit upon a plan: tìm ra một kế hoạch

type ngoại động từ

meaningđánh, đấm trúng, bắn trúng, ném trúng

examplehit hard!; hit out!: đánh mạnh vào

exampleto hit someone on the head: đánh trúng đầu ai

meaningva phải, vấp phải, va trúng

exampleto hit one's head against (on) a door: va đầu vào cửa

meaning(nghĩa bóng) chạm nọc, xúc phạm đến, làm tổn thương, làm đau khổ (về tình cảm...)

exampleto hit upon a plan: tìm ra một kế hoạch

touch somebody/something with force

to bring your hand, or an object you are holding, against somebody/something quickly and with force

đưa tay hoặc đồ vật bạn đang cầm chống lại ai/cái gì một cách nhanh chóng và mạnh mẽ

Ví dụ:
  • I was afraid he was going to hit me.

    Tôi sợ anh ấy sẽ đánh tôi.

  • She hit him with her umbrella.

    Cô ấy đánh anh ta bằng chiếc ô của mình.

  • Someone hit him in the face.

    Ai đó đã đánh vào mặt anh ta.

  • He hit the nail squarely on the head with the hammer.

    Anh ta dùng búa đập thẳng vào đầu chiếc đinh.

Ví dụ bổ sung:
  • He hit her with a stick.

    Anh ta đánh cô bằng một cây gậy.

  • He was hit over the head with a broken bottle.

    Anh ta bị một mảnh chai vỡ đập vào đầu.

  • I was so angry, I wanted to hit him.

    Tôi tức quá, muốn đánh anh ta.

  • She didn't hit me very hard.

    Cô ấy không đánh tôi mạnh lắm.

  • She hit him in the face.

    Cô ấy đấm vào mặt anh ta.

Từ, cụm từ liên quan

to come against something/somebody with force, especially causing damage or injury

dùng vũ lực để chống lại cái gì/ai đó, đặc biệt là gây ra thiệt hại hoặc thương tích

Ví dụ:
  • The bus hit the bridge.

    Xe buýt đâm vào cầu.

  • The boy was hit by a speeding car.

    Cậu bé bị ô tô chạy quá tốc độ đâm phải.

  • The boat hit against an object under the surface of the water.

    Chiếc thuyền va vào một vật thể dưới mặt nước.

Ví dụ bổ sung:
  • A taxi almost hit him as he was crossing the street.

    Một chiếc taxi suýt tông vào anh khi anh đang băng qua đường.

  • She threw a plate at him and narrowly missed hitting him.

    Cô ném một chiếc đĩa vào anh ta và suýt đánh trúng anh ta.

  • I was hit by a falling stone.

    Tôi bị một hòn đá rơi trúng.

to knock a part of your body against something

đập một phần cơ thể của bạn vào cái gì đó

Ví dụ:
  • I must have hit my knee.

    Chắc là tôi đã bị va vào đầu gối.

  • He hit his head on the low ceiling.

    Anh đập đầu vào trần nhà thấp.

  • As she stood up, she hit her hand against the edge of the table.

    Khi đứng dậy, cô ấy đập tay vào cạnh bàn.

Ví dụ bổ sung:
  • I accidentally hit my knee on the desk.

    Tôi vô tình đập đầu gối vào bàn.

  • I hit my head on the low doorway.

    Tôi đập đầu vào ô cửa thấp.

  • He fell, hitting his head on the hard stone floor.

    Anh ngã xuống, đập đầu xuống sàn đá cứng.

to reach and touch a person or thing suddenly and with force

tiếp cận và chạm vào một người hoặc vật một cách đột ngột và mạnh mẽ

Ví dụ:
  • The town was hit by bombs again last night.

    Đêm qua thị trấn lại bị bom tấn công.

  • He was hit by a sniper.

    Anh ta bị bắn tỉa.

  • Not all the bullets hit their targets.

    Không phải tất cả các viên đạn đều trúng mục tiêu.

Ví dụ bổ sung:
  • The grenade will explode as soon as it hits the ground.

    Lựu đạn sẽ nổ ngay khi chạm đất.

  • He was hit directly in the back.

    Anh ta bị đánh trực tiếp vào lưng.

ball

to bring a bat, etc. against a ball and push it away with force

đưa một cây gậy, v.v. vào một quả bóng và đẩy nó đi bằng lực

Ví dụ:
  • She hit the ball and ran to first base.

    Cô ấy đánh bóng và chạy đến căn cứ đầu tiên.

  • I hit the ball too hard and it went out of the court.

    Tôi đánh bóng quá mạnh và nó bay ra khỏi sân.

  • We've hit our ball over the fence!

    Chúng ta đã đánh bóng qua hàng rào!

Từ, cụm từ liên quan

to score points by hitting a ball

ghi điểm bằng cách đánh bóng

Ví dụ:
  • to hit a home run

    để đạt được một cú chạy về nhà

press button

to press something such as a button to operate a machine, etc.

nhấn cái gì đó chẳng hạn như nút để vận hành máy, v.v.

Ví dụ:
  • Hit the brakes!

    Nhấn phanh!

  • He picked up the phone and hit several buttons.

    Anh nhấc điện thoại lên và nhấn vài nút.

  • I found the impulse to hit the fast-forward button to be quite overwhelming.

    Tôi thấy thôi thúc nhấn nút tua đi khá mạnh mẽ.

  • I accidentally hit the wrong key.

    Tôi vô tình nhấn nhầm phím.

  • Enter your password and then hit ‘Return’.

    Nhập mật khẩu của bạn và sau đó nhấn 'Quay lại'.

have bad effect

to have a bad effect on somebody/something

có ảnh hưởng xấu đến ai/cái gì

Ví dụ:
  • The tax increases will certainly hit the poor.

    Việc tăng thuế chắc chắn sẽ ảnh hưởng đến người nghèo.

  • His death didn't really hit me at first.

    Cái chết của anh ấy lúc đầu không thực sự tác động đến tôi.

  • A tornado hit on Tuesday night.

    Một cơn lốc xoáy xảy ra vào đêm thứ Ba.

  • Rural areas have been worst hit by the strike.

    Khu vực nông thôn bị ảnh hưởng nặng nề nhất bởi cuộc đình công.

  • Spain was one of the hardest hit countries.

    Tây Ban Nha là một trong những quốc gia bị ảnh hưởng nặng nề nhất.

  • It hit him very hard when Rosie left.

    Điều đó tác động mạnh đến anh ấy khi Rosie rời đi.

Ví dụ bổ sung:
  • Our department has been badly hit by the cutbacks.

    Bộ phận của chúng tôi đã bị ảnh hưởng nặng nề bởi sự cắt giảm.

  • Some businesses have been hit very hard by the rise in interest rates.

    Một số doanh nghiệp bị ảnh hưởng nặng nề do lãi suất tăng.

  • The plans could be hit by spending cuts.

    Các kế hoạch có thể bị ảnh hưởng bởi việc cắt giảm chi tiêu.

  • Airlines were badly hit by the recession.

    Các hãng hàng không bị ảnh hưởng nặng nề bởi suy thoái kinh tế.

attack

to attack somebody/something

tấn công ai/cái gì

Ví dụ:
  • We hit the enemy when they least expected it.

    Chúng ta tấn công kẻ thù vào lúc chúng ít mong đợi nhất.

reach

to reach a place

để đạt được một nơi

Ví dụ:
  • Follow this footpath and you'll eventually hit the road.

    Đi theo lối đi bộ này và cuối cùng bạn sẽ lên đường.

  • The President hits town tomorrow.

    Tổng thống sẽ tới thị trấn vào ngày mai.

Ví dụ bổ sung:
  • Traffic was heavy when they hit the main road.

    Giao thông rất đông đúc khi họ ra đường chính.

  • They were making good progress when they hit a wide fast-flowing river.

    Họ đang tiến bộ tốt khi gặp một con sông rộng đang chảy xiết.

  • It'll be two hours before we hit the border.

    Sẽ mất hai giờ trước khi chúng ta tới biên giới.

  • By the time we hit the city centre, everything was closed.

    Khi chúng tôi đến trung tâm thành phố, mọi thứ đã đóng cửa.

to reach a particular level

để đạt đến một mức độ cụ thể

Ví dụ:
  • Temperatures hit 40° yesterday.

    Nhiệt độ hôm qua lên tới 40°.

  • The euro hit a record low in trading today.

    Đồng euro đạt mức thấp kỷ lục trong giao dịch ngày hôm nay.

  • We hit top form (= played our best) in yesterday’s match.

    Chúng tôi đạt phong độ cao nhất (= chơi hết mình) trong trận đấu ngày hôm qua.

  • The film doesn't always hit its targets (= succeed in what it is attempting to do).

    Không phải lúc nào bộ phim cũng đạt được mục tiêu (= thành công với những gì nó đang cố gắng thực hiện).

Ví dụ bổ sung:
  • He had managed to hit his sales target this month.

    Anh ấy đã đạt được mục tiêu bán hàng của mình trong tháng này.

  • Temperatures are expected to hit 30°C tomorrow.

    Nhiệt độ dự kiến ​​sẽ đạt 30°C vào ngày mai.

problem/difficulty

to experience something difficult or unpleasant

trải nghiệm điều gì đó khó khăn hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • We seem to have hit a problem.

    Có vẻ như chúng ta đã gặp phải vấn đề.

  • Everything was going well but then we hit trouble.

    Mọi thứ đang diễn ra tốt đẹp nhưng sau đó chúng tôi gặp rắc rối.

suddenly realize

to come suddenly into your mind

đột nhiên xuất hiện trong tâm trí bạn

Ví dụ:
  • The idea hit me like a tornado.

    Ý tưởng đó ập đến với tôi như một cơn lốc xoáy.

  • I couldn't remember where I'd seen him before, and then it suddenly hit me.

    Tôi không thể nhớ mình đã gặp anh ấy ở đâu trước đó, và rồi tôi chợt nhớ ra.

  • That's when it really hit me that we were in deep trouble.

    Đó là lúc tôi thực sự nhận ra rằng chúng tôi đang gặp rắc rối sâu sắc.

become available

to become widely available for sale

để được bán rộng rãi

Ví dụ:
  • the latest board game to hit the market

    trò chơi bảng mới nhất tung ra thị trường

  • to hit the shops/stores/shelves

    tấn công các cửa hàng/cửa hàng/kệ

  • Her shocking autobiography is about to hit the streets.

    Cuốn tự truyện gây sốc của cô sắp được tung ra đường phố.

Thành ngữ

grab/hit/make the headlines
to be an important item of news in the media
  • He always manages to grab the headlines.
  • hit (it) big
    (informal)to be very successful
  • The band has hit big in the US.
  • hit the buffers
    (informal)if a plan, somebody’s career, etc. hits the buffers, it suddenly stops being successful
  • The former tennis star’s comeback trail hit the buffers yesterday when she lost in straight sets.
  • hit the deck
    (informal)to fall to the ground
    hit/knock somebody for six
    (British English)to affect somebody very deeply
  • The business over the lawsuit had really knocked her for six.
  • hit the ground running
    (informal)to start doing something and continue very quickly and successfully
    hit the hay/sack
    (informal)to go to bed
  • I decided to hit the sack and have an early night.
  • hit/strike home
    if a remark, etc. hits/strikes home, it has a strong effect on somebody, in a way that makes them realize what the true facts of a situation are
  • Her face went pale as his words hit home.
  • hit somebody (straight/right) in the eye
    to be very obvious to somebody
    hit it
    (informal)used to tell somebody to start doing something, such as playing music
  • Hit it, Louis!
  • hit it off (with somebody)
    (informal)to have a good friendly relationship with somebody
  • We hit it off straight away.
  • hit the jackpot
    to make or win a lot of money quickly and unexpectedly
    hit/miss the mark
    to succeed/fail in achieving or guessing something
  • He blushed furiously and Robyn knew she had hit the mark.
  • The film misses the mark because it just isn't believable.
  • hit the nail on the head
    to say something that is exactly right
    hit/touch/strike a (raw/sensitive) nerve
    to mention a subject that makes somebody feel angry, upset, embarrassed, etc.
  • You touched a raw nerve when you mentioned his first wife.
  • My remarks about divorce had unwittingly touched a raw nerve.
  • The article struck a raw nerve as it revived unpleasant memories.
  • hit/strike pay dirt
    (informal)to suddenly be in a successful situation, especially one that makes you rich
  • The band really hit pay dirt with their last album.
  • hit/strike the right/wrong note
    (especially British English)to do, say or write something that is suitable/not suitable for a particular occasion
  • It is a bizarre tale and the author hits just the right note of horror and disbelief.
  • Unfortunately, the president struck the wrong note in his speech, ignoring the public mood.
  • hit the road/trail
    (informal)to start a journey
  • The following spring I hit the road.
  • hit the roof
    (informal)to suddenly become very angry
    hit the spot
    (informal)if something hits the spot it does exactly what it should do
    hit (your) stride
    to begin to do something with confidence and at a good speed after a slow, uncertain start
  • After a nervous start, he finally hit his stride in the second set.
  • The team took time to hit stride.
  • The show finally hit its stride in the second season.
  • hit a/the wall
    to reach a point when you cannot continue or make any more progress
  • We hit a wall and we weren't scoring.
  • I’ve hit a wall with my marathon training.
  • What do you do when you hit the wall at work?
  • hit somebody when they’re down
    to continue to hurt somebody when they are already defeated
    hit somebody where it hurts
    to affect somebody where they will feel it most
    hit/strike the woodwork
    (British English, informal)to hit the wooden frame of the goal in the game of football (soccer), instead of scoring a goal
  • She hit the woodwork twice before scoring.
  • not know what hit you
    (informal)to be so surprised by something that you do not know how to react
    when the shit hits the fan
    (taboo, slang)when somebody in authority finds out about something bad or wrong that somebody has done
  • When the shit hits the fan, I don't want to be here.