Định nghĩa của từ blind spot

blind spotnoun

điểm mù

/ˈblaɪnd spɒt//ˈblaɪnd spɑːt/

Thuật ngữ "blind spot" dùng để chỉ một vùng trong trường thị giác mà chúng ta không thể nhìn thấy nếu không di chuyển mắt. Hiện tượng này là do cấu tạo giải phẫu của mắt và cách não xử lý thông tin thị giác. Võng mạc, mô nhạy sáng ở phía sau mắt, không được bao phủ đồng đều bởi các tế bào thụ cảm ánh sáng. Thay vào đó, nó chứa một vùng nhỏ gọi là điểm mù, có kích thước gần bằng ngón tay cái của bạn khi cách một cánh tay khi mắt bạn mở. Vùng này không có tế bào hình nón hoặc hình que, hai loại tế bào chuyển đổi ánh sáng thành tín hiệu điện để não chúng ta diễn giải. Khi ánh sáng đi vào mắt chúng ta và chiếu vào điểm mù, các tế bào thụ cảm ánh sáng của chúng ta không phát hiện ra ánh sáng đó. Não của chúng ta bù đắp cho điều này bằng cách điền thông tin bị thiếu bằng dữ liệu từ các vùng lân cận của võng mạc. Đây được gọi là quá trình điền thông tin nhận thức, một quá trình cho phép chúng ta nhìn thấy một hình ảnh liên tục ngay cả khi một số phần của hình ảnh đó không được nhận thức trực tiếp. Phát hiện về điểm mù lần đầu tiên được bác sĩ nhãn khoa người Đức Hermann von Helmholtz báo cáo vào giữa thế kỷ 19. Ngày nay, đây là một khái niệm quen thuộc trong tâm lý học, khoa học nhãn khoa và khoa học thị giác, và được sử dụng như một phép ẩn dụ trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ việc mô tả điểm mù trong quá trình ra quyết định đến việc làm nổi bật những hạn chế trong quan điểm cá nhân.

namespace

an area that somebody cannot see, especially an area of the road when they are driving a car

một khu vực mà ai đó không thể nhìn thấy, đặc biệt là một khu vực trên đường khi họ đang lái xe

Ví dụ:
  • The rear-view mirror helps to reduce blind spots on both sides of the car.

    Gương chiếu hậu giúp giảm điểm mù ở cả hai bên xe.

if somebody has a blind spot about something, they ignore it or they are unwilling or unable to understand it

nếu ai đó có điểm mù về điều gì đó, họ sẽ bỏ qua nó hoặc họ không muốn hoặc không có khả năng hiểu nó

Ví dụ:
  • I have a blind spot where maths is concerned.

    Tôi có một điểm mù về toán học.

the part of the retina in the eye that is not sensitive to light

phần võng mạc trong mắt không nhạy cảm với ánh sáng

an area where a radio signal cannot be received

một khu vực mà tín hiệu vô tuyến không thể nhận được

Từ, cụm từ liên quan