danh từ
góc (tường, nhà, phố...)
the corner of the street: góc phố
to put a child in the corner: bắt phạt đứa trẻ đứng vào góc tường
nơi kín đáo, xó xỉnh; chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm
done in a corner: làm giấu giếm, làm lén lút
nơi, phương
fron all the corners of the world: từ khắp mọi nơi trên thế giới; từ bốn phương
ngoại động từ
đặt thành góc, làm thành góc
the corner of the street: góc phố
to put a child in the corner: bắt phạt đứa trẻ đứng vào góc tường
để vào góc
done in a corner: làm giấu giếm, làm lén lút
dồn vào chân tường, dồn vào thế bí
fron all the corners of the world: từ khắp mọi nơi trên thế giới; từ bốn phương