Định nghĩa của từ corner

cornernoun

góc (tường, nhà, phố...

/ˈkɔːnə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "corner" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh cổ, từ "korne" hoặc "cornor" dùng để chỉ góc hoặc góc, cũng như góc hoặc cạnh của một vật gì đó. Điều này có thể liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*karniz", cũng có nghĩa là "edge" hoặc "corner". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), cách viết của từ này đã phát triển thành "cornere" và nó tiếp tục có nghĩa là góc hoặc góc, cũng như cạnh sắc hoặc nhọn. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm hình bốn cạnh được tạo thành bởi giao điểm của hai đường thẳng hoặc bức tường, đó là nghĩa mà chúng ta sử dụng từ này ngày nay. Ngày nay, từ "corner" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm địa lý, kiến ​​trúc và thể thao, và ý nghĩa của từ này đã bị ảnh hưởng bởi sự phát triển của nó qua nhiều thế kỷ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggóc (tường, nhà, phố...)

examplethe corner of the street: góc phố

exampleto put a child in the corner: bắt phạt đứa trẻ đứng vào góc tường

meaningnơi kín đáo, xó xỉnh; chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm

exampledone in a corner: làm giấu giếm, làm lén lút

meaningnơi, phương

examplefron all the corners of the world: từ khắp mọi nơi trên thế giới; từ bốn phương

type ngoại động từ

meaningđặt thành góc, làm thành góc

examplethe corner of the street: góc phố

exampleto put a child in the corner: bắt phạt đứa trẻ đứng vào góc tường

meaningđể vào góc

exampledone in a corner: làm giấu giếm, làm lén lút

meaningdồn vào chân tường, dồn vào thế bí

examplefron all the corners of the world: từ khắp mọi nơi trên thế giới; từ bốn phương

of building/object/shape

a part of something where two or more sides, lines or edges join

một phần của một cái gì đó nơi hai hoặc nhiều bên, đường hoặc cạnh nối với nhau

Ví dụ:
  • the four corners of a square

    bốn góc của một hình vuông

  • I hit my knee on the corner of the table.

    Tôi đập đầu gối vào góc bàn.

  • Write your address in the top right-hand corner of the letter.

    Viết địa chỉ của bạn ở góc trên bên phải của lá thư.

  • the left/right corner

    góc trái/phải

  • the north-west/north-east/south-east/south-west corner

    góc tây bắc/đông bắc/đông nam/tây nam

  • A smile lifted the corner of his mouth.

    Một nụ cười làm khóe miệng anh nhếch lên.

  • a speck of dirt in the corner of her eye

    một hạt bụi ở khóe mắt cô ấy

  • He scored with a shot into the bottom corner of the goal.

    Anh ghi bàn bằng cú sút vào góc thấp khung thành.

  • She tucked the ball into the corner of the net.

    Cô ấy nhét bóng vào góc lưới.

Ví dụ bổ sung:
  • He parked in the far corner of the car park.

    Anh đỗ xe ở góc xa của bãi đậu xe.

  • Smooth rounded corners make cleaning easier.

    Các góc bo tròn mịn giúp việc vệ sinh dễ dàng hơn.

  • the four corners of his bed

    bốn góc giường của anh ấy

Từ, cụm từ liên quan

-cornered

with the number of corners mentioned; involving the number of groups mentioned

với số góc đã nêu; liên quan đến số lượng các nhóm được đề cập

Ví dụ:
  • a three-cornered hat

    mũ ba góc

  • a three-cornered fight

    cuộc chiến ba bên

of room/box

the place inside a room or a box where two sides join; the area around this place

vị trí bên trong một căn phòng hoặc một cái hộp nơi hai bên nối vào nhau; khu vực xung quanh nơi này

Ví dụ:
  • A large desk occupies another corner of the room.

    Một chiếc bàn lớn chiếm một góc khác của căn phòng.

  • He found a quiet corner and got on with his work.

    Anh tìm một góc yên tĩnh và tiếp tục công việc của mình.

  • They made straight for the table in the corner.

    Họ đi thẳng tới chiếc bàn trong góc.

  • She spotted him sitting in the corner of the bar.

    Cô nhìn thấy anh đang ngồi ở góc quán bar.

  • We found an empty booth in a dark corner of the pub.

    Chúng tôi tìm thấy một gian hàng trống trong góc tối của quán rượu.

  • There was a television in the far corner of the bedroom.

    Có một chiếc tivi ở góc xa của phòng ngủ.

  • a corner table/seat/cupboard

    một cái bàn/ghế/tủ trong góc

Ví dụ bổ sung:
  • He took a seat in the far corner of the cafe.

    Anh ngồi ở góc xa của quán cà phê.

  • Make sure the staircase is well lit, with no awkward corners.

    Hãy chắc chắn rằng cầu thang được chiếu sáng tốt, không có những góc khó xử.

  • She sat in a dark corner of the room.

    Cô ngồi trong góc tối của căn phòng.

  • She tucked herself away in a corner and read all day.

    Cô thu mình vào một góc và đọc sách cả ngày.

  • The box had been tucked away in an odd corner of the attic.

    Chiếc hộp được cất giấu ở một góc kỳ lạ trên gác xép.

of roads

a place where two streets join

nơi hai con đường giao nhau

Ví dụ:
  • The wind hit him as he turned the corner.

    Gió ập vào anh khi anh rẽ vào góc phố.

  • the last house before the corner of Beach Road and Hill Avenue

    ngôi nhà cuối cùng trước góc đường Beach và đại lộ Hill

  • There was a group of youths standing on the street corner.

    Có một nhóm thanh niên đang đứng ở góc đường.

  • There’s a hotel on the corner of my street.

    Có một khách sạn ở góc phố của tôi.

  • Turn right at the corner of Sunset and Crescent Heights Boulevards.

    Rẽ phải ở góc Đại lộ Sunset và Crescent Heights.

  • The bus stop is around the corner, I think.

    Tôi nghĩ trạm xe buýt ở ngay góc đường.

  • the bookshop around the corner from our hotel

    hiệu sách gần khách sạn của chúng tôi

  • the big tree at the corner with Hill Street

    cái cây lớn ở góc phố Hill

Ví dụ bổ sung:
  • the bank on the corner of Mount Street

    ngân hàng ở góc phố Mount

  • at the corner of West Street and Park Street

    ở góc đường Tây và phố Park

  • Turn right at the first corner.

    Rẽ phải ở góc đầu tiên.

  • There were a lot of young men hanging about on street corners.

    Có rất nhiều thanh niên lảng vảng ở các góc phố.

Từ, cụm từ liên quan

a sharp bend in a road

một khúc cua gấp trên đường

Ví dụ:
  • The car was taking the corners too fast.

    Chiếc xe vào cua quá nhanh.

Ví dụ bổ sung:
  • I hate coming out of that lane because it's a blind corner.

    Tôi ghét phải ra khỏi làn đường đó vì đó là góc mù.

  • It's a rather sharp corner and she took it a little too fast.

    Đó là một góc khá nhọn và cô ấy đã thực hiện nó hơi nhanh.

  • As they turned the corner all the bags slid to one side.

    Khi họ rẽ vào góc, tất cả các túi đều trượt sang một bên.

area/region

a region or an area of a place (sometimes used for one that is far away or difficult to reach)

một khu vực hoặc một khu vực của một địa điểm (đôi khi được sử dụng cho một nơi ở xa hoặc khó tiếp cận)

Ví dụ:
  • She lives in a quiet corner of rural Yorkshire.

    Cô sống ở một góc yên tĩnh của vùng nông thôn Yorkshire.

  • Students come here from the four corners of the world.

    Sinh viên đến đây từ bốn nơi trên thế giới.

  • He knew every corner of the old town.

    Anh biết mọi ngóc ngách của phố cổ.

Ví dụ bổ sung:
  • Welcome to our little corner of Philadelphia.

    Chào mừng đến với góc nhỏ của chúng tôi ở Philadelphia.

  • a cool shady corner of the garden

    một góc vườn rợp bóng mát

  • a remote corner of Afghanistan

    một góc xa xôi của Afghanistan

  • He pushed the thought back into the darkest corner of his mind.

    Anh đẩy suy nghĩ đó vào góc tối nhất trong tâm trí.

difficult situation

a difficult situation

Một tình huống khó khăn

Ví dụ:
  • to back/drive/force somebody into a corner

    lùi/lái/ép ai đó vào góc

  • They had got her in a corner, and there wasn't much she could do about it.

    Họ đã dồn cô vào một góc và cô không thể làm được gì nhiều về điều đó.

  • He was used to talking his way out of tight corners.

    Anh ấy đã quen với việc nói chuyện để thoát khỏi những góc khuất.

Ví dụ bổ sung:
  • It is important to avoid being pushed into a corner.

    Điều quan trọng là tránh bị dồn vào chân tường.

  • He had her backed into a corner a couple of times with new facts she didn't know.

    Anh ta đã vài lần dồn cô vào chân tường với những sự thật mới mà cô không biết.

  • I'm in a bit of a corner over finding staff for Friday evening.

    Tôi đang gặp chút khó khăn trong việc tìm nhân viên cho tối thứ Sáu.

  • He was used to having to talk his way out of tight corners.

    Anh ấy đã quen với việc phải nói chuyện để thoát khỏi những góc khuất.

in sport

a free kick or hit that you take from the corner of your opponent’s end of the field

một quả đá phạt hoặc cú đánh mà bạn thực hiện từ góc cuối sân của đối phương

Ví dụ:
  • Moore took the corner.

    Moore thực hiện quả phạt góc.

  • The referee awarded a corner.

    Trọng tài cho hưởng quả phạt góc.

Ví dụ bổ sung:
  • Sancho took the corner and Kane headed it into the net.

    Sancho thực hiện quả phạt góc và Kane đánh đầu đưa bóng vào lưới.

  • He put the goalkeeper under pressure and managed to force a corner.

    Anh ta gây áp lực lên thủ môn và thực hiện được quả phạt góc.

  • James blocked the shot but conceded a corner.

    James cản phá cú sút nhưng bị phạt góc.

Từ, cụm từ liên quan

any of the four corners of a ring; the supporters who help in the corner

bất kỳ góc nào trong bốn góc của một chiếc nhẫn; những người ủng hộ giúp đỡ trong góc

Thành ngữ

(just) around/round the corner
(figurative)very near
  • Her house is just around the corner.
  • There were good times around the corner (= they would soon come).
  • be in somebody's corner | have somebody in your corner
    to support and encourage somebody; to have somebody who supports and encourages you
  • He's been in my corner all these years and I can never thank him enough.
  • cut the corner
    to go across the corner of an area and not around the sides of it, because it is quicker
  • There’s a worn patch on the grass because everyone cuts (off) the corner.
  • cut corners
    (disapproving)to do something in the easiest, cheapest or quickest way, often by ignoring rules or leaving something out
  • To be competitive, they paid low wages and cut corners on health and safety.
  • fight your/somebody’s corner
    (British English)to defend your/somebody’s position against other people
    have a soft corner for somebody/something
    (informal)to like somebody/something
  • She's always had a soft corner for you.
  • in a (tight) corner/spot
    (informal)in a difficult situation
  • The captain's knee injury leaves the team in a tight corner.
  • She’ll always help if you’re in a tight spot.
  • This could put the banks in a corner.
  • see something out of the corner of your eye
    to see something by accident or not very clearly because you see it from the side of your eye and are not looking straight at it
  • Out of the corner of her eye, she saw him coming closer.
  • turn the corner
    to pass a very important point in an illness or a difficult situation and begin to improve
  • The country's economy has finally turned the corner.