the area on a bat, racket or club that hits the ball in the most effective way
khu vực trên gậy đánh bóng, vợt hoặc gậy đánh bóng theo cách hiệu quả nhất
- It's easier to hit the sweet spot on larger-faced golf clubs.
Sẽ dễ dàng hơn để đánh trúng điểm ngọt bằng gậy đánh golf có mặt lớn hơn.
a location or combination of characteristics that produces the best results
một vị trí hoặc sự kết hợp các đặc điểm tạo ra kết quả tốt nhất
- This series aims to hit a sweet spot between romantic comedy and thriller.
Bộ phim này hướng đến sự giao thoa giữa thể loại hài lãng mạn và ly kỳ.
- If you want the best sound, I’d say the sweet spot is about three metres from your speakers.
Nếu bạn muốn có âm thanh tốt nhất, tôi cho rằng vị trí lý tưởng nhất là cách loa khoảng ba mét.