Định nghĩa của từ hotspot

hotspotnoun

điểm nóng

/ˈhɒtspɒt//ˈhɑːtspɑːt/

Thuật ngữ "hotspot" có nguồn gốc từ thế kỷ 19. Ban đầu, nó dùng để chỉ một **khu vực được xác định về mặt địa lý có nhiệt độ cao bất thường**, thường liên quan đến hoạt động núi lửa hoặc lỗ thông địa nhiệt. Nghĩa này phát triển vào thế kỷ 20, lần đầu tiên trở nên phổ biến vào **những năm 1980 như một thuật ngữ chỉ các khu vực có quyền truy cập internet không dây tập trung**. Sự thay đổi về nghĩa này phản ánh sự phát triển của công nghệ và sự phụ thuộc của chúng ta vào kết nối không dây. Ngày nay, "hotspot" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm công nghệ, địa lý và thậm chí cả các thuật ngữ ẩm thực như "hotspot" để chỉ một món ăn cay.

namespace

a place where fighting is common, especially for political reasons

một nơi thường xuyên xảy ra đánh nhau, đặc biệt là vì lý do chính trị

Ví dụ:
  • UN peacekeeping forces have helped ease tensions in world hotspots since 1948.

    Lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên Hợp Quốc đã giúp giảm bớt căng thẳng tại các điểm nóng trên thế giới kể từ năm 1948.

a place with a particular kind of danger or problem

một nơi với một loại nguy hiểm hoặc vấn đề cụ thể

Ví dụ:
  • They identified eight pollution hotspots at the mouth of the Thames.

    Họ xác định được 8 điểm nóng ô nhiễm ở cửa sông Thames.

a place where there is a lot of activity or entertainment

một nơi có nhiều hoạt động hoặc giải trí

a place that is very hot and dry, where a fire has been burning or is likely to start

một nơi rất nóng và khô, nơi lửa đã cháy hoặc có khả năng bùng phát

Ví dụ:
  • Fire crews worked to douse hotspots left by two fires that consumed acres of forest.

    Đội cứu hỏa nỗ lực dập tắt các điểm nóng do hai đám cháy thiêu rụi nhiều mẫu rừng để lại.

an area on a computer screen that you can click on to start an operation such as loading a file

một khu vực trên màn hình máy tính mà bạn có thể nhấp vào để bắt đầu một thao tác chẳng hạn như tải tệp

a place in a hotel, restaurant, airport, etc. that is fitted with a special device that enables you to connect a computer to the internet without using wires

một địa điểm trong khách sạn, nhà hàng, sân bay, v.v. được trang bị một thiết bị đặc biệt cho phép bạn kết nối máy tính với internet mà không cần dùng dây