a place where fighting is common, especially for political reasons
một nơi thường xuyên xảy ra đánh nhau, đặc biệt là vì lý do chính trị
- UN peacekeeping forces have helped ease tensions in world hotspots since 1948.
Lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên Hợp Quốc đã giúp giảm bớt căng thẳng tại các điểm nóng trên thế giới kể từ năm 1948.
a place with a particular kind of danger or problem
một nơi với một loại nguy hiểm hoặc vấn đề cụ thể
- They identified eight pollution hotspots at the mouth of the Thames.
Họ xác định được 8 điểm nóng ô nhiễm ở cửa sông Thames.
a place where there is a lot of activity or entertainment
một nơi có nhiều hoạt động hoặc giải trí
a place that is very hot and dry, where a fire has been burning or is likely to start
một nơi rất nóng và khô, nơi lửa đã cháy hoặc có khả năng bùng phát
- Fire crews worked to douse hotspots left by two fires that consumed acres of forest.
Đội cứu hỏa nỗ lực dập tắt các điểm nóng do hai đám cháy thiêu rụi nhiều mẫu rừng để lại.
an area on a computer screen that you can click on to start an operation such as loading a file
một khu vực trên màn hình máy tính mà bạn có thể nhấp vào để bắt đầu một thao tác chẳng hạn như tải tệp
a place in a hotel, restaurant, airport, etc. that is fitted with a special device that enables you to connect a computer to the internet without using wires
một địa điểm trong khách sạn, nhà hàng, sân bay, v.v. được trang bị một thiết bị đặc biệt cho phép bạn kết nối máy tính với internet mà không cần dùng dây