danh từ
đàn cá, bầy cá
normal school: trường sư phạm
primary school: trường sơ cấp
private school: trường tư
nội động từ
hợp thành đàn, bơi thành bầy (cá...)
normal school: trường sư phạm
primary school: trường sơ cấp
private school: trường tư
trường học
/skuːl/Từ "school" có nguồn gốc từ Hy Lạp cổ đại. Từ tiếng Hy Lạp "paideía" (παιδεία) dùng để chỉ việc giáo dục những người trẻ tuổi, đặc biệt là trong tầng lớp quý tộc. Nền giáo dục này nhấn mạnh vào việc phát triển tính cách, đạo đức và kỹ năng trí tuệ. Từ tiếng Latin "schola", được mượn từ tiếng Hy Lạp "paideía", dùng để chỉ một nhóm người có chung chuyên môn hoặc kiến thức cụ thể. Vào thời Trung cổ, "schola" dùng để chỉ một nhóm học sinh tụ tập quanh một giáo viên hoặc bậc thầy để học hỏi từ họ. Từ tiếng Anh hiện đại "school" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "schol" vào thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Latin "schola". Ban đầu, "school" là nơi học sinh, thường là giáo sĩ, tụ tập để học hỏi từ một bậc thầy hoặc giáo viên. Theo thời gian, phạm vi giáo dục được mở rộng để bao gồm nhiều môn học hơn và nhiều đối tượng học sinh hơn.
danh từ
đàn cá, bầy cá
normal school: trường sư phạm
primary school: trường sơ cấp
private school: trường tư
nội động từ
hợp thành đàn, bơi thành bầy (cá...)
normal school: trường sư phạm
primary school: trường sơ cấp
private school: trường tư
a place where children go to be educated
nơi trẻ em được giáo dục
Tôi và anh học cùng trường.
Họ học trường nào?
Hôm nay tôi sẽ đến trường để nói chuyện với giáo viên của Kim.
Chúng ta cần nhiều tiền hơn cho đường sá, bệnh viện và trường học.
Tổ chức từ thiện điều hành các dự án tại các trường học và tổ chức thanh niên địa phương.
một trường nữ sinh/nam sinh
trường học dành cho nữ sinh từ 11–16 tuổi
tòa nhà trường học
Bọn trẻ đón xe buýt đến trường vào mỗi buổi sáng.
Đây là một ngôi trường thất bại với một số kết quả tồi tệ nhất trong thành phố.
Con trai họ đang học ở trường gần ga.
đứa trẻ thông minh nhất trường
Tôi sẽ gặp bạn bên ngoài trường học.
the process of learning in a school; the time during your life when you go to a school
quá trình học tập ở trường; thời gian trong cuộc đời bạn khi bạn đi học
bắt đầu/rời trường
bắt đầu/nghỉ học
Bạn đã đi học ở đâu?
Tất cả các con tôi vẫn còn đi học.
Bạn có thể nhớ ngày đầu tiên đến trường không?
Tất cả các con tôi vẫn còn đi học.
dạy học (= dạy ở trường)
Quá trình chuyển đổi từ trường học sang nơi làm việc có thể khó khăn.
Năm học đã gần kết thúc.
Anh ta bị đuổi học vì chửi bới giáo viên của mình.
Cô ấy học không được tốt ở trường.
Ở Anh trẻ em bắt đầu đi học khi chúng lên 5.
Anh bỏ học sau khi học hết lớp chín.
the time during the day when children are working in a school
thời gian trong ngày khi trẻ em làm việc ở trường
Trường học bắt đầu lúc 9 giờ.
Hôm nay tôi gặp bạn sau giờ học nhé?
Bọn trẻ ở/ở trường cho đến 3h30.
Tuần này tôi nghỉ học.
Mẹ anh đã cho anh nghỉ học hai tuần khi anh bị ốm.
Mẹ anh đã cho anh nghỉ học hai tuần khi anh bị ốm.
Hôm qua bố mẹ tôi cho tôi nghỉ học ở nhà.
hoạt động sau giờ học
Ngày hôm sau là thứ Hai, ngày đi học.
all the children or students and the teachers in a school
tất cả trẻ em hoặc học sinh và giáo viên trong trường
Tôi phải đứng trước toàn trường.
a place where people go to learn a particular subject or skill
nơi mọi người đến để học một chủ đề hoặc kỹ năng cụ thể
một trường dạy kịch/ngôn ngữ/cưỡi ngựa
Anh ấy điều hành một trường dạy karate ở San Jose, California.
Từ, cụm từ liên quan
a college or university; the time that you spend there
một trường cao đẳng hoặc đại học; thời gian bạn dành ở đó
những trường nổi tiếng như Yale và Harvard
Bạn đã đi học ở đâu?
Từ, cụm từ liên quan
a department of a college or university that teaches a particular subject
một khoa của một trường cao đẳng hoặc đại học dạy một môn học cụ thể
trường kinh doanh/luật/y khoa
Trường Nha khoa
Anh quyết tâm thi vào trường y.
Từ, cụm từ liên quan
a group of writers, artists, etc. whose style of work or opinions have been influenced by the same person or ideas
một nhóm nhà văn, nghệ sĩ, v.v... mà phong cách làm việc hoặc quan điểm của họ bị ảnh hưởng bởi cùng một người hoặc một ý tưởng
trường phái hội họa Hà Lan
a large number of fish or other sea animals, swimming together
một số lượng lớn cá hoặc động vật biển khác bơi cùng nhau
một trường học cá heo
Từ, cụm từ liên quan
All matches
Phrasal verbs