Định nghĩa của từ feeder school

feeder schoolnoun

trường học cấp 2

/ˈfiːdə skuːl//ˈfiːdər skuːl/

Thuật ngữ "feeder school" có nguồn gốc từ Hoa Kỳ vào cuối những năm 1960 và đầu những năm 1970 do kết quả của việc thực hiện các chính sách xóa bỏ sự phân biệt chủng tộc trong trường học. Các chính sách này bao gồm việc đưa học sinh từ các trường học địa phương của họ bằng xe buýt để cải thiện sự cân bằng về chủng tộc và kinh tế xã hội trong trường học. Trong một số trường hợp, các trường được chuyển vào một trường trung học phổ thông hoặc trường trung học cơ sở được chọn được gọi là "feeder schools." Thuật ngữ này ám chỉ thực tế là học sinh từ những trường này được "fed" chuyển đến một trường danh giá hơn hoặc có tính chọn lọc hơn, trái ngược với việc ở lại các trường học trong khu phố tương ứng của họ. Khái niệm về trường dự bị đã được áp dụng ở các quốc gia khác có hệ thống giáo dục tương tự, chẳng hạn như Anh và Úc. Tuy nhiên, gần đây, một số nhà giáo dục và nhà hoạch định chính sách đã chỉ trích thuật ngữ này vì duy trì sự tập trung hẹp vào sự tiến triển trong đường ống và tác hại tiềm ẩn có thể xảy ra do áp lực lớn đặt lên học sinh để học tốt ở các trường dự bị của họ.

namespace
Ví dụ:
  • Mary's primary school is a feeder school for St. James High School, which means that many of its graduates go on to attend St. James for their secondary education.

    Trường tiểu học Mary là trường dự bị cho Trường trung học St. James, điều đó có nghĩa là nhiều học sinh tốt nghiệp từ trường này sẽ tiếp tục học trung học tại St. James.

  • The feeder school for the local grammar school is located just down the road from our house, making it convenient for our children to apply.

    Trường dự bị cho trường ngữ pháp địa phương nằm ngay cuối đường gần nhà chúng tôi, rất thuận tiện cho con em chúng tôi nộp đơn.

  • Our daughter's middle school is a feeder school for the prestigious universities in the state, and we're eagerly hoping that her academic record will be strong enough to ensure her acceptance.

    Trường trung học cơ sở của con gái chúng tôi là trường dự bị cho các trường đại học danh tiếng trong tiểu bang, và chúng tôi rất hy vọng rằng hồ sơ học tập của cháu sẽ đủ tốt để đảm bảo cháu được nhận vào học.

  • The local high school has developed a partnership with the feeder elementary school, which has resulted in improved academic progress for the students in both institutions.

    Trường trung học địa phương đã phát triển quan hệ đối tác với trường tiểu học, giúp cải thiện tiến độ học tập cho học sinh ở cả hai trường.

  • The principal of the feeder school for the college prep program advised our son to focus on his STEM courses to give him a better chance of being accepted.

    Hiệu trưởng của trường dự bị đại học đã khuyên con trai chúng tôi tập trung vào các khóa học STEM để có cơ hội được chấp nhận cao hơn.

  • Some of the best athletes in the city come from the feeder schools for the professional team, indicative of the quality of training and coaching they receive.

    Một số vận động viên giỏi nhất thành phố đến từ các trường đào tạo cho đội chuyên nghiệp, điều này cho thấy chất lượng đào tạo và huấn luyện mà họ nhận được.

  • The former students from the feeder schools for the technical college have a high rate of employment in their chosen fields, demonstrating the value of their education.

    Các cựu sinh viên từ các trường dự bị lên cao đẳng kỹ thuật có tỷ lệ việc làm cao trong lĩnh vực họ chọn, chứng tỏ giá trị của nền giáo dục họ theo đuổi.

  • The feeder school for the specialist art program has a highly competitive application process, with only a select few gaining entry.

    Trường đào tạo chương trình nghệ thuật chuyên biệt có quy trình tuyển sinh rất cạnh tranh, chỉ một số ít học sinh được chọn mới được tuyển sinh.

  • As our elementary school is a feeder school for the rural district's schools, we're confident that our children will receive a well-rounded education that prepares them for their future studies.

    Vì trường tiểu học của chúng tôi là trường dự bị cho các trường ở vùng nông thôn nên chúng tôi tin tưởng rằng con em chúng tôi sẽ nhận được nền giáo dục toàn diện giúp các em chuẩn bị cho việc học tập trong tương lai.

  • The feeder schools for the STEM magnet school have experienced a surge in enrolment as word of the program's success continues to spread.

    Các trường dự bị cho trường chuyên STEM đã chứng kiến ​​sự gia tăng đột biến về số lượng tuyển sinh khi tin tức về thành công của chương trình tiếp tục lan rộng.

Từ, cụm từ liên quan

All matches