tính từ
nông cạn, không sâu (nước)
shoals of people: nhiều đám đông người
to get letters in shoals: nhận được nhiều thư
danh từ
chỗ nông, chỗ cạn (nước)
shoals of people: nhiều đám đông người
to get letters in shoals: nhận được nhiều thư
bãi cát ngập nước nông
(nghĩa bóng) sự nguy hiểm ngầm, sự trở ngại ngấm ngầm