Định nghĩa của từ shoal

shoalnoun

Bãi cạn

/ʃəʊl//ʃəʊl/

Từ "shoal" có nguồn gốc từ "skjöl" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là một nơi nông trong một vùng nước nơi thuyền và tàu có thể mắc cạn. Thuật ngữ này được tiếng Anh cổ tiếp thu, viết là "scēol" và phát triển thành nghĩa là một nhóm hoặc đàn cá bơi cùng nhau trong một vùng nước nông. Cách phát âm và viết hiện đại của từ này (với một "l") đã chịu ảnh hưởng của tiếng Anh trung đại và tiếng Pháp cổ, điều này đã thay đổi ngữ âm và chính tả của từ này. Trong thế kỷ 14, scēol đã phát triển thành shel hoặc schele, cuối cùng được thay thế bằng shoal vào thế kỷ 15. Việc sử dụng thuật ngữ "shoal" để chỉ cá vẫn tồn tại trong tiếng Anh hiện đại, cũng như trong một số ngôn ngữ khác, chẳng hạn như tiếng Hà Lan và tiếng Đức. Bên cạnh ý nghĩa về biển và ngư học, từ "shoal" cũng có nhiều ý nghĩa mở rộng theo thời gian, đặc biệt là trong bối cảnh tiền tệ và đầu tư, dùng để chỉ một số lượng lớn các công cụ tài chính tương tự được giao dịch tập thể.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningnông cạn, không sâu (nước)

exampleshoals of people: nhiều đám đông người

exampleto get letters in shoals: nhận được nhiều thư

type danh từ

meaningchỗ nông, chỗ cạn (nước)

exampleshoals of people: nhiều đám đông người

exampleto get letters in shoals: nhận được nhiều thư

meaningbãi cát ngập nước nông

meaning(nghĩa bóng) sự nguy hiểm ngầm, sự trở ngại ngấm ngầm

namespace

a large number of fish swimming together as a group

một số lượng lớn cá bơi cùng nhau thành một nhóm

Ví dụ:
  • shoals of herring

    đàn cá trích

  • Squid travel in shoals.

    Mực di chuyển theo đàn.

  • Off the coast of Australia, a vast shoal of colorful fish swam in unison, creating a mesmerizing sight for the divers.

    Ngoài khơi bờ biển Úc, một đàn cá đầy màu sắc bơi đồng loạt, tạo nên cảnh tượng mê hoặc đối với thợ lặn.

  • The fisherman cast his net into the shoal of sardines, hoping to catch a good haul.

    Người đánh cá quăng lưới vào đàn cá mòi với hy vọng bắt được nhiều cá.

  • The beach was littered with small, silvery fish that formed a shoal, darting in and out of the waves.

    Bãi biển rải rác những con cá nhỏ màu bạc tạo thành đàn, lao vào và ra khỏi sóng.

Từ, cụm từ liên quan

a small hill of sand just below the surface of the sea

một ngọn đồi cát nhỏ ngay dưới mặt biển

Ví dụ:
  • The boat ran aground on a shoal.

    Chiếc thuyền mắc cạn trên một bãi cạn.