tính từ
mát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội
the cool of the evening: khí mát buổi chiều
to leave one's soup to get cool: để xúp nguội bớt
trầm tĩnh, điềm tĩnh, bình tĩnh
to cool one's anger: nguôi giận
to cool one's enthusian: giảm nhiệt tình
lãn đạm, nhạt nhẽo, thờ ơ, không sốt sắng, không nhiệt tình, không mặn mà, không đằm thắm
to be cool toward someone: lãnh đạm với ai
to give someone a cool reception: tiếp đãi ai nhạt nhẽo
danh từ
khí mát
the cool of the evening: khí mát buổi chiều
to leave one's soup to get cool: để xúp nguội bớt
chỗ mát mẻ
to cool one's anger: nguôi giận
to cool one's enthusian: giảm nhiệt tình