Định nghĩa của từ high school

high schoolnoun

trung học phổ thông

/ˈhʌɪ ˌskuːl/

Định nghĩa của từ undefined

Thuật ngữ "high school" có nguồn gốc từ thế kỷ 19 tại Hoa Kỳ. Thuật ngữ này phát triển từ thuật ngữ tiếng Latin "schola" có nghĩa là "trường học", và từ "high" ám chỉ thực tế là những trường này cung cấp giáo dục vượt ra ngoài cấp tiểu học, chuẩn bị cho học sinh vào đại học hoặc học lên cao hơn. Ban đầu, các trường trung học chủ yếu dành cho học sinh ưu tú, nhưng theo thời gian, chúng trở nên dễ tiếp cận hơn và phát triển thành các tổ chức giáo dục trung học toàn diện mà chúng ta biết ngày nay.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtrường cao trung

namespace

a secondary school.

một trường trung học cơ sở.

Ví dụ:
  • Jamie just graduated from high school and is excited to start the next chapter of her life in college.

    Jamie vừa tốt nghiệp trung học và rất háo hức bắt đầu chương tiếp theo của cuộc đời mình ở trường đại học.

  • The school principal awarded scholarships to several high school seniors for their academic achievements.

    Hiệu trưởng nhà trường đã trao học bổng cho một số học sinh cuối cấp trung học vì thành tích học tập của các em.

  • High school students can enroll in Advanced Placement (APcourses to earn college credit.

    Học sinh trung học có thể đăng ký khóa học Nâng cao (APcourses) để kiếm tín chỉ đại học.

  • After a long day at high school, the students participated in an extracurricular activity, such as a sports game or a play.

    Sau một ngày dài ở trường trung học, học sinh tham gia vào hoạt động ngoại khóa, chẳng hạn như trò chơi thể thao hoặc kịch.

  • During high school, Sarah struggled with social anxiety but learned to overcome it through therapy and support from friends.

    Trong thời gian học trung học, Sarah đã phải vật lộn với chứng lo âu xã hội nhưng đã học cách vượt qua nó thông qua liệu pháp điều trị và sự hỗ trợ của bạn bè.

Từ, cụm từ liên quan

  • theological college
  • rabbinical college
  • Talmudical college
  • academy
  • training college
  • training institute
  • school
  • high school
  • conservatory

(in the UK except Scotland) used chiefly in names of grammar schools or independent fee-paying secondary schools, or for the lower years of a secondary school

(ở Vương quốc Anh ngoại trừ Scotland) được sử dụng chủ yếu trong tên của các trường ngữ pháp hoặc các trường trung học độc lập trả học phí hoặc cho những năm cuối của trường trung học

Ví dụ:
  • Wycombe High School

    Trường trung học Wycombe