Định nghĩa của từ bother

botherverb

làm phiền, quấy rầy, làm bực mình

/ˈbɒðə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "bother" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Động từ "b Coron" hoặc "b Ot" có nghĩa là "làm phiền" hoặc "làm phiền", và được sử dụng lần đầu tiên vào khoảng thế kỷ 13. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã thay đổi, và đến thế kỷ 15, "bother" đã mang ý nghĩa chung hơn là làm phiền hoặc làm phiền ai đó, hoặc như một danh từ, ám chỉ hành vi gây phiền hà hoặc trạng thái khó chịu. Điều thú vị là từ này cũng có thể truyền tải cảm giác bực bội hoặc thất vọng nhẹ, thay vì tức giận hoặc khó chịu dữ dội. Tôi hy vọng điều đó hữu ích!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđiều bực mình, điều khó chịu, điều buồn bực, điều phiền muộn

exampleto bother someone with something: làm phiền ai vì một chuyện gì

meaningsự lo lắng

exampleto bother [oneself] about something; to bother one's head something: lo lắng về cái gì

exampledon't bother to come, just call me up: không phiền anh phải đến, cứ gọi dây nói cho tôi là được

meaningchà, phiền quá

examplebother the flies!: gớm ruồi nhiều quá

type động từ

meaninglàm buồn bực, làm phiền, quấy rầy

exampleto bother someone with something: làm phiền ai vì một chuyện gì

meaninglo lắng, lo ngại băn khoăn, áy náy

exampleto bother [oneself] about something; to bother one's head something: lo lắng về cái gì

exampledon't bother to come, just call me up: không phiền anh phải đến, cứ gọi dây nói cho tôi là được

meaninglời cầu khẩn gớm, đến phiền

examplebother the flies!: gớm ruồi nhiều quá

namespace

to spend time and/or energy doing something

dành thời gian và/hoặc năng lượng để làm việc gì đó

Ví dụ:
  • ‘Shall I wait?’ ‘No, don't bother’.

    ‘Tôi đợi nhé?’ ‘Không, đừng bận tâm’.

  • I don't know why I bother! Nobody ever listens!

    Tôi không biết tại sao tôi lại bận tâm! Không ai từng lắng nghe!

  • If that’s all the thanks I get, I won’t bother in future!

    Nếu đó là tất cả những lời cảm ơn tôi nhận được thì sau này tôi sẽ không bận tâm nữa!

  • It's not worth bothering with (= using) an umbrella—the car's just outside.

    Không đáng bận tâm với (= sử dụng) một chiếc ô—chiếc xe ở ngay bên ngoài.

  • I don't know why you bother with that crowd (= why you spend time with them).

    Tôi không biết tại sao bạn lại bận tâm với đám đông đó (= tại sao bạn lại dành thời gian cho họ).

  • He doesn’t bother much about his appearance.

    Anh ấy không bận tâm nhiều về ngoại hình của mình.

  • He didn't even bother to let me know he was coming.

    Anh ấy thậm chí còn không buồn cho tôi biết anh ấy sẽ đến.

  • He hadn't even bothered to read the crucial documents.

    Anh thậm chí còn không buồn đọc những tài liệu quan trọng.

  • Doctors never bothered to check his blood pressure.

    Các bác sĩ không bao giờ bận tâm đến việc kiểm tra huyết áp của anh ấy.

  • Why bother asking if you're not really interested?

    Tại sao phải hỏi nếu bạn không thực sự quan tâm?

  • I didn't bother trying to explain my feelings.

    Tôi không buồn cố gắng giải thích cảm xúc của mình.

to annoy, worry or upset somebody; to cause somebody trouble or pain

làm phiền, lo lắng hoặc khó chịu ai đó; gây rắc rối hoặc đau đớn cho ai

Ví dụ:
  • The thing that bothers me is…

    Điều làm tôi khó chịu là…

  • That sprained ankle is still bothering her (= hurting).

    Mắt cá chân bị bong gân đó vẫn đang làm phiền cô ấy (= đau).

  • She has been bothered by a leg injury.

    Cô ấy đang bị làm phiền bởi một vết thương ở chân.

  • ‘I'm sorry he was so rude to you.’ ‘It doesn't bother me.’

    ‘Tôi xin lỗi vì anh ấy đã quá thô lỗ với bạn.’ ‘Điều đó không làm phiền tôi.’

  • I don't want to bother her with my problems at the moment.

    Tôi không muốn làm phiền cô ấy về những vấn đề của tôi lúc này.

  • Does it bother you that she earns more than you?

    Bạn có thấy phiền khi cô ấy kiếm được nhiều tiền hơn bạn không?

  • It bothers me to think of her alone in that big house.

    Tôi khó chịu khi nghĩ đến cô ấy một mình trong ngôi nhà lớn đó.

to interrupt somebody; to talk to somebody when they do not want to talk to you

làm gián đoạn ai đó; nói chuyện với ai đó khi họ không muốn nói chuyện với bạn

Ví dụ:
  • Stop bothering me when I'm working.

    Đừng làm phiền tôi khi tôi đang làm việc.

  • Let me know if he bothers you again.

    Hãy cho tôi biết nếu anh ấy lại làm phiền bạn.

  • Sorry to bother you, but there's a call for you on line two.

    Xin lỗi đã làm phiền bạn, nhưng có một cuộc gọi cho bạn ở đường dây số hai.

  • Please stop bothering me with all these questions!

    Làm ơn đừng làm phiền tôi với những câu hỏi này nữa!

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

be bothered (about somebody/something)
(especially British English, informal)to think that somebody/something is important
  • I'm not bothered about what he thinks.
  • ‘Where shall we eat?’ ‘I'm not bothered.’ (= I don't mind where we go.)
  • can’t be bothered (to do something)
    used to say that you do not want to spend time and/or energy doing something
  • I should really do some work this weekend but I can't be bothered.
  • All this has happened because you couldn't be bothered to give me the message.
  • (all) hot and bothered
    (informal)in a state of worry or stress because you are under too much pressure, have a problem, are trying to hurry, etc.
    not bother yourself/your head with/about something
    (especially British English)to not spend time/effort on something, because it is not important or you are not interested in it