ngoại động từ
(thơ ca), (văn học) tắt, dập tắt (lửa, ánh sáng...)
làm hết (khát)
to quench one's thirst: làm hết khát
nhúng (kim loại nóng đỏ) vào nước lạnh
ngoại động từ
(thơ ca), (văn học) tắt, dập tắt (lửa, ánh sáng...)
làm hết (khát)
to quench one's thirst: làm hết khát
nhúng (kim loại nóng đỏ) vào nước lạnh