ngoại động từ
phân bổ, phân phối, phân phát
to distribute letters: phát thư
rắc, rải
to distribute manure over a field: rắc phân lên khắp cánh đồng
sắp xếp, xếp loại, phân loại
to distribute book into classes: sắp xếp sách thành loại
Default
phân phối, phân bố