Định nghĩa của từ displace

displaceverb

Thay thế

/dɪsˈpleɪs//dɪsˈpleɪs/

Từ "displace" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "dis-" có nghĩa là "apart" và "places" có nghĩa là "places" hoặc "positions". Vào thế kỷ 15, cụm từ tiếng Latin "dis-placare" được dùng để chỉ "đặt ra khỏi vị trí" hoặc "to displace". Từ "displace" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 16, ban đầu có nghĩa là "đặt ra khỏi chức vụ" hoặc "thay thế". Theo thời gian, nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm bất kỳ hành động nào thay thế cho một thứ khác, chẳng hạn như di dời một vật thể hoặc thay thế một khái niệm bằng một khái niệm mới. Ngày nay, từ "displace" thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm khoa học, kinh doanh và hội thoại hàng ngày. Cho dù là mô tả sự thay đổi về mặt vật lý hay sự thay đổi về mặt khái niệm, "displace" đã trở thành một phần linh hoạt và thiết yếu của tiếng Anh.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđổi chỗ, dời chỗ, chuyển chỗ

meaningthải ra, cách chức (một công chức...)

meaningchiếm chỗ, hất ra khỏi chỗ

typeDefault

meaningdời chỗ; thế

namespace

to take the place of somebody/something

thay thế ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • Gradually factory workers have been displaced by machines.

    Dần dần công nhân nhà máy đã bị máy móc thay thế.

Từ, cụm từ liên quan

to force people to move away from their home to another place

buộc mọi người phải di chuyển khỏi nhà của họ đến nơi khác

Ví dụ:
  • Around 10 000 people have been displaced by the fighting.

    Khoảng 10 000 người đã phải di dời do giao tranh.

  • If the dam is built it will displace 100 000 people.

    Nếu con đập được xây dựng, nó sẽ phải di dời 100 000 người.

to move something from its usual position

di chuyển cái gì đó khỏi vị trí thông thường của nó

Ví dụ:
  • Check for roof tiles that have been displaced by the wind.

    Kiểm tra các mái ngói đã bị gió dịch chuyển.

to remove somebody from a job or position

loại bỏ ai đó khỏi công việc hoặc vị trí

Ví dụ:
  • displaced workers

    công nhân di dời

to take the place of an amount of liquid when put or floating in it, used as a way of measuring size

thay thế một lượng chất lỏng khi đặt hoặc thả nổi trong đó, dùng để đo kích thước

Ví dụ:
  • The ship displaces 58 000 tonnes.

    Con tàu có lượng giãn nước 58 000 tấn.