Định nghĩa của từ suppress

suppressverb

kìm nén

/səˈpres//səˈpres/

Từ "suppress" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14. Nó được hình thành từ tiền tố tiếng Latin "sub-" có nghĩa là "under" và động từ tiếng Latin "premere" có nghĩa là "ép". Trong tiếng Latin, "subpressio" ám chỉ hành động đè xuống hoặc giữ một cái gì đó xuống. Ý nghĩa này vẫn còn rõ ràng trong cách sử dụng hiện đại của "suppression," mô tả hành động dừng lại, hạn chế hoặc ngăn cản một cái gì đó được thể hiện, nhìn thấy, nghe thấy hoặc thực hiện. Ban đầu, "suppress" chủ yếu được sử dụng trong bối cảnh pháp lý và tôn giáo, trong đó nó ám chỉ hành động ngăn chặn hoặc dừng lại một cái gì đó, chẳng hạn như đàn áp tà giáo, nổi loạn hoặc hoạt động tội phạm. Khái niệm "đàn áp" một cái gì đó để kiểm soát hoặc duy trì trật tự cũng được áp dụng cho các ý tưởng, niềm tin và kiến ​​thức, đặc biệt là trong bối cảnh tôn giáo, nơi một số kinh thánh hoặc văn bản bị đàn áp vì là tà giáo hoặc nguy hiểm. Khi tiếng Anh phát triển, ý nghĩa của "suppress" được mở rộng để bao gồm nhiều ứng dụng thế tục hơn, chẳng hạn như việc ngăn chặn các sản phẩm tiêu dùng, bệnh tật hoặc các hoạt động chính trị được coi là không mong muốn hoặc nguy hiểm đối với công chúng. Trong cách sử dụng hiện đại, "suppress" là một từ phổ biến được tìm thấy trong nhiều lĩnh vực diễn ngôn, từ nghiên cứu khoa học và y tế đến các cuộc tranh luận pháp lý và chính trị. Nó đề cập đến hành động ngăn chặn, kiểm soát hoặc hạn chế việc thể hiện hoặc thực hiện một điều gì đó và thường được sử dụng trong bối cảnh tranh luận xã hội, chính trị hoặc khoa học như một cách kiểm soát hoặc hạn chế sự lan truyền của thông tin, sản phẩm hoặc hoạt động không mong muốn hoặc nguy hiểm.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningchặn (bệnh); triệt (tiếng ồn)

meaningđàn áp

exampleto suppress a rebellion: đàn áp một cuộc nổi loạn

meaningbỏ, cấm, cấm hoạt động

exampleto suppress a fascist association: cấm một tổ chức phát xít

namespace

to put an end, often by force, to a group or an activity that is believed to threaten authority

chấm dứt, thường bằng vũ lực, đối với một nhóm hoặc một hoạt động được cho là đe dọa chính quyền

Ví dụ:
  • The rebellion was brutally suppressed.

    Cuộc nổi dậy bị đàn áp dã man.

Ví dụ bổ sung:
  • They often use violence to suppress opposition.

    Họ thường sử dụng bạo lực để đàn áp sự phản đối.

  • The government sought to suppress a growing armed separatist movement.

    Chính phủ tìm cách đàn áp phong trào ly khai vũ trang đang phát triển.

  • The regime ruthlessly suppresses all dissent.

    Chế độ đàn áp một cách tàn nhẫn mọi bất đồng chính kiến.

  • The strike was violently suppressed by the army.

    Cuộc đình công đã bị quân đội đàn áp dữ dội.

  • Trade union rights were suppressed and casual work became the norm.

    Quyền công đoàn bị đàn áp và công việc bình thường trở thành thông lệ.

Từ, cụm từ liên quan

to prevent something from being published or made known

để ngăn chặn một cái gì đó được xuất bản hoặc được biết đến

Ví dụ:
  • The police were accused of suppressing vital evidence.

    Cảnh sát bị buộc tội che giấu bằng chứng quan trọng.

  • This information had been deliberately suppressed.

    Thông tin này đã bị cố tình che giấu.

to prevent yourself from having or expressing a feeling or an emotion

để ngăn cản bản thân có hoặc thể hiện một cảm giác hoặc một cảm xúc

Ví dụ:
  • to suppress a smile

    để nén một nụ cười

  • She was unable to suppress her anger.

    Cô không thể kìm nén được cơn tức giận của mình.

  • He had suppressed the painful memories of his childhood.

    Anh đã kìm nén những ký ức đau buồn thời thơ ấu.

  • He could hardly suppress his surprise.

    Anh khó có thể kìm nén được sự ngạc nhiên của mình.

  • Her face was charged with barely suppressed anger.

    Khuôn mặt cô hiện rõ sự tức giận gần như không thể kìm nén được.

  • She was unable to suppress a giggle.

    Cô không thể kìm được một tiếng cười khúc khích.

  • The disloyal thought was instantly suppressed.

    Ý nghĩ không trung thành ngay lập tức bị dập tắt.

  • He couldn't suppress the excitement in his voice.

    Anh không thể kìm nén được sự phấn khích trong giọng nói của mình.

to prevent something from growing, developing or continuing

để ngăn chặn một cái gì đó phát triển, phát triển hoặc tiếp tục

Ví dụ:
  • drugs that suppress the appetite

    thuốc ức chế sự thèm ăn

Ví dụ bổ sung:
  • A 5 cm layer will suppress weed growth.

    Lớp dày 5 cm sẽ ngăn chặn sự phát triển của cỏ dại.

  • Transplant patients take drugs which suppress the immune system.

    Bệnh nhân cấy ghép dùng thuốc ức chế hệ thống miễn dịch.

  • The medication effectively suppressed the pain.

    Thuốc có tác dụng giảm đau hiệu quả.