Định nghĩa của từ publish

publishverb

công bố, ban bố, xuất bản

/ˈpʌblɪʃ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "publish" có nguồn gốc từ cụm từ tiếng Latin "publicare", có nghĩa là "công khai" hoặc "tuyên bố công khai". Cụm từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "pubes", có nghĩa là "mọi người" và "jacere", có nghĩa là "ném" hoặc "đưa ra". Từ "publish" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 14 và ban đầu có nghĩa là "làm cho công chúng biết đến điều gì đó" hoặc "tuyên bố công khai". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để chỉ cụ thể hành động phổ biến các tác phẩm viết hoặc in, chẳng hạn như sách, bài viết hoặc nhạc, cho nhiều đối tượng hơn. Trong cách sử dụng hiện đại, xuất bản thường liên quan đến việc cung cấp nội dung cho công chúng thông qua nhiều phương tiện khác nhau, bao gồm các nền tảng in, kỹ thuật số và trực tuyến.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningcông bố; ban bố (sắc lệnh...)

meaningxuất bản (sách...)

namespace

to produce a book, magazine, CD-ROM, etc. and sell it to the public

để sản xuất một cuốn sách, tạp chí, CD-ROM, vv và bán nó cho công chúng

Ví dụ:
  • to publish a book/novel/magazine/paper

    xuất bản một cuốn sách/tiểu thuyết/tạp chí/tờ báo

  • The first edition was published in 2007.

    Ấn bản đầu tiên được xuất bản vào năm 2007.

  • He works for a company that publishes reference books.

    Anh ấy làm việc cho một công ty xuất bản sách tham khảo.

  • Most of our titles are also published on CD-ROM.

    Hầu hết các đầu sách của chúng tôi cũng được xuất bản trên CD-ROM.

  • The book was first published in 1960.

    Cuốn sách được xuất bản lần đầu vào năm 1960.

  • This essay was originally published in German.

    Bài tiểu luận này ban đầu được xuất bản bằng tiếng Đức.

  • Many plays were published anonymously.

    Nhiều vở kịch đã được xuất bản ẩn danh.

Ví dụ bổ sung:
  • Her books have never been widely published in the US.

    Sách của cô chưa bao giờ được xuất bản rộng rãi ở Mỹ.

  • Her last book was published posthumously in 1948.

    Cuốn sách cuối cùng của bà được xuất bản sau khi bà qua đời vào năm 1948.

  • a newly published series of essays

    một loạt bài tiểu luận mới được xuất bản

to print a letter, an article, etc. in a newspaper or magazine

in một lá thư, một bài báo, vv trên một tờ báo hoặc tạp chí

Ví dụ:
  • to publish a story/letter/comment/review

    đăng một câu chuyện/thư/bình luận/đánh giá

  • to publish an article/interview

    để xuất bản một bài báo/cuộc phỏng vấn

  • Pictures of the suspect were published in all the daily papers.

    Hình ảnh của nghi phạm đã được công bố trên tất cả các tờ báo hàng ngày.

  • The editors published a full apology in the following edition.

    Các biên tập viên đã đăng lời xin lỗi đầy đủ trong ấn bản sau.

to make information available to the public

để cung cấp thông tin cho công chúng

Ví dụ:
  • to publish work/research/results

    xuất bản công việc/nghiên cứu/kết quả

  • The findings of the committee will be published on Friday.

    Kết quả của ủy ban sẽ được công bố vào thứ Sáu.

  • The study was published online.

    Nghiên cứu đã được công bố trực tuyến.

  • according to the information published on their website

    theo thông tin được công bố trên trang web của họ

  • The report will be published on the internet.

    Báo cáo sẽ được công bố trên internet.

  • The team's report will be published in the journal on 18 August.

    Báo cáo của nhóm sẽ được công bố trên tạp chí vào ngày 18 tháng 8.

  • This data set is based on a previously published report.

    Tập dữ liệu này dựa trên một báo cáo được công bố trước đó.

Từ, cụm từ liên quan

to have your work printed and sold to the public

để tác phẩm của bạn được in và bán cho công chúng

Ví dụ:
  • University teachers are under pressure to publish.

    Giáo viên đại học chịu áp lực phải xuất bản.

  • He has published extensively on medieval education.

    Ông đã xuất bản nhiều sách về giáo dục thời trung cổ.

  • She hasn't published anything for years.

    Cô ấy đã không xuất bản bất cứ điều gì trong nhiều năm.

  • She has recently published her memoirs.

    Gần đây cô đã xuất bản cuốn hồi ký của mình.

Từ, cụm từ liên quan