Định nghĩa của từ disengage

disengageverb

buông tha

/ˌdɪsɪnˈɡeɪdʒ//ˌdɪsɪnˈɡeɪdʒ/

"Disengage" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "desengager", có nghĩa là "giải thoát khỏi sự vướng víu". Nó kết hợp tiền tố "dis-" (có nghĩa là "not" hoặc "tránh xa") và "engager" (có nghĩa là "tham gia", từ tiếng Latin "in-gagiare", có nghĩa là "cam kết"). Vì vậy, "disengage" theo nghĩa đen có nghĩa là "giải thoát khỏi việc bị tham gia" hoặc "giải thoát khỏi điều gì đó".

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm rời ra, cởi ra, tháo ra; thả ra

meaninglàm thoát ra, làm bốc lên (hơi...)

meaning(thể dục,thể thao) gỡ (một đường kiếm)

type nội động từ

meaningtách rời, xa rời ra; thoát khỏi sự ràng buộc

meaningthoát ra, bốc lên (hơi...)

meaning(thể dục,thể thao) gỡ đường kiếm

namespace

to free somebody/something from the person or thing that is holding them or it; to become free

giải phóng ai đó/thứ gì đó khỏi người hoặc vật đang giữ họ hoặc nó; trở nên tự do

Ví dụ:
  • She gently disengaged herself from her sleeping son.

    Cô nhẹ nhàng tách mình ra khỏi đứa con trai đang ngủ say.

  • They wished to disengage themselves from these policies.

    Họ mong muốn thoát khỏi những chính sách này.

  • to disengage the clutch (= when driving a car)

    nhả ly hợp (= khi lái xe)

  • We saw the booster rockets disengage and fall into the sea.

    Chúng tôi chứng kiến ​​các tên lửa tăng cường tách ra và rơi xuống biển.

  • The CEO disengaged from the board debate, signaling that the decision had been made.

    Tổng giám đốc điều hành rút lui khỏi cuộc tranh luận của hội đồng quản trị, ra hiệu rằng quyết định đã được đưa ra.

if an army disengages or somebody disengages it, it stops fighting and moves away

nếu một đội quân rút lui hoặc ai đó rút lui, nó sẽ ngừng chiến đấu và di chuyển đi

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.