Định nghĩa của từ process

processnoun

quá trình, sự tiến triển, quy trình, chế biến, gia công, xử lý

/ˈprəʊsɛs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "process" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "processus" có nghĩa là "tiến lên" hoặc "tiến triển". Từ này bắt nguồn từ động từ "procedere", có nghĩa là "tiến lên" hoặc "tiến hành". Từ tiếng Latin "processus" sau đó được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên "process", ám chỉ một cuộc điều tra, phiên tòa hoặc hành động chính thức hoặc chính thức. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ chuỗi hành động hoặc bước nào được thực hiện để đạt được một mục tiêu hoặc kết quả cụ thể. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "process" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, khoa học, công nghệ và cuộc sống hàng ngày. Từ này có thể ám chỉ một hệ thống, phương pháp hoặc quy trình để thực hiện một việc gì đó, cũng như hành động thực hiện một việc gì đó theo cách dần dần hoặc liên tục.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningquá trình, sự tiến triển

examplethe process of economic rehabilitation: quá trình khôi phục kinh tế

meaningsự tiến hành

examplein process of construction: đang tiến hành xây dựng

meaningphương pháp, cách thức (sản xuất, chế biến)

examplethe Bessemer process of making steel: phương pháp sản xuất thép Be-xơ-me

type ngoại động từ

meaningchế biến gia công (theo một phương pháp)

examplethe process of economic rehabilitation: quá trình khôi phục kinh tế

meaningkiện (ai)

examplein process of construction: đang tiến hành xây dựng

meaningin ximili (ảnh, tranh)

examplethe Bessemer process of making steel: phương pháp sản xuất thép Be-xơ-me

namespace

a series of actions or steps taken in order to achieve a particular end

một loạt các hành động hoặc các bước được thực hiện để đạt được một kết thúc cụ thể

Ví dụ:
  • military operations could jeopardize the peace process

    các hoạt động quân sự có thể gây nguy hiểm cho tiến trình hòa bình

a summons or writ requiring a person to appear in court.

lệnh triệu tập hoặc văn bản yêu cầu một người phải ra hầu tòa.

Từ, cụm từ liên quan

a natural appendage or outgrowth on or in an organism, such as a protuberance on a bone.

một phần phụ tự nhiên hoặc phát triển trên hoặc trong một sinh vật, chẳng hạn như lồi lên trên xương.

perform a series of mechanical or chemical operations on (something) in order to change or preserve it

thực hiện một loạt các hoạt động cơ học hoặc hóa học trên (một cái gì đó) để thay đổi hoặc bảo quản nó

Ví dụ:
  • the salmon is quickly processed after harvest to preserve the flavour

    cá hồi được chế biến nhanh chóng sau khi thu hoạch để giữ nguyên hương vị

walk or march in procession

đi bộ hoặc diễu hành trong đám rước

Ví dụ:
  • they processed down the aisle

    họ xử lý ở lối đi