danh từ
mắt, con mắt
(thực vật học) mắt (trên củ khoai tây)
lỗ (kim, xâu dây ở giày...)
ngoại động từ
nhìn quan sát, nhìn trừng trừng
mắt
/ʌɪ/Từ "eye" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "īg", "eag" hoặc "ēa", được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "augiz", tương tự như tiếng Đức hiện đại "Auge". Điều này cũng liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "wekw-", có nghĩa là "nhìn". Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã phát triển thành "eye" trong tiếng Anh hiện đại. Điều thú vị là ý nghĩa của từ này đã mở rộng ra ngoài việc chỉ đề cập đến cơ quan vật lý. Nó cũng có thể đề cập đến một quan điểm, một góc nhìn hoặc một cách nhìn nhận về một điều gì đó. Trong ngôn ngữ học, từ "eye" là một ví dụ về một biến thể cấp tiến, trong đó hình thức của một từ thay đổi theo thời gian, nhưng ý nghĩa và chức năng của nó vẫn tương đối không đổi.
danh từ
mắt, con mắt
(thực vật học) mắt (trên củ khoai tây)
lỗ (kim, xâu dây ở giày...)
ngoại động từ
nhìn quan sát, nhìn trừng trừng
either of the two organs on the face that you see with
một trong hai cơ quan trên khuôn mặt mà bạn nhìn thấy bằng
Nghi phạm có mái tóc đen và đôi mắt màu xanh lá cây.
nhắm/mở mắt
hạ mắt xuống (= nhìn xuống)
Cô trợn mắt kinh tởm.
Hãy nhắm mắt lại!
Có những giọt nước mắt trong mắt anh.
Tôi có cái gì đó trong mắt tôi.
Cô ấy có một cái nhìn ám ảnh trong đôi mắt đen của mình.
Đôi mắt anh đầy nước mắt.
Cái kết buồn đến nỗi khiến tôi rơi nước mắt.
Tôi có thể thấy một đôi mắt xanh đang nhìn chằm chằm vào tôi.
Đôi mắt cô mở to đầy hoài nghi.
Đôi mắt anh nheo lại nghi ngờ.
Đôi mắt của họ sáng lên khi nhìn thấy tất cả những món quà.
thực hiện/tránh giao tiếp bằng mắt với ai đó (= nhìn/tránh nhìn họ cùng lúc khi họ nhìn bạn)
Mọi ánh mắt đều đổ dồn vào anh ấy (= mọi người đang nhìn anh ấy) khi anh ấy bước lên sân khấu.
một bữa tiệc/ chiêu đãi/ niềm vui cho đôi mắt
Khi mắt tôi đã quen với bóng tối, tôi có thể nhận ra một hình thù nào đó bên cửa sổ.
Anh kéo rèm để đảm bảo không có con mắt tò mò nào nhìn thấy anh đang làm gì.
Anh giơ tờ báo lên để che mắt khỏi ánh nắng.
Anh đưa mắt nhìn quanh khung cảnh đó.
Anh ấy nhìn tôi với ánh mắt lấp lánh.
Từ, cụm từ liên quan
having the type or number of eyes mentioned
có loại hoặc số lượng mắt được đề cập
một cô gái tóc vàng mắt xanh
quái vật một mắt
Từ, cụm từ liên quan
the ability to see
khả năng nhìn thấy
Một bác sĩ phẫu thuật cần có con mắt tinh tường và bàn tay vững vàng.
Kỹ năng làm việc với gỗ của cô kết hợp với con mắt tinh tường về thiết kế.
Từ, cụm từ liên quan
a particular way of seeing something
một cách cụ thể để nhìn thấy một cái gì đó
Anh ấy nhìn thiết kế bằng con mắt của một kỹ sư.
Cô ấy nhìn những phát hiện này với con mắt phê phán.
Trong mắt tôi, các cửa sổ dường như không cân đối.
the hole in the end of a needle that you put the thread through
lỗ ở đầu kim để bạn luồn chỉ qua
a small thin piece of metal curved round, that a small hook fits into, used for fastening clothes
một miếng kim loại mỏng, cong tròn, có móc nhỏ nhét vào, dùng để buộc quần áo
Nó buộc chặt bằng móc và mắt.
a calm area at the centre of a storm, etc.
một khu vực yên tĩnh ở trung tâm của một cơn bão, v.v.
a dark mark on a potato from which another plant will grow
một vết đen trên củ khoai tây mà từ đó cây khác sẽ mọc lên
Phrasal verbs
Idioms