tính từ
khác, khác biệt, khác nhau
to be different from (to, than)...: khác nhau với...
tạp, nhiều
at different times: nhiều lần, nhiều phen
Default
khác nhau
khác, khác biệt, khác nhau
/ˈdɪf(ə)rənt/Từ "different" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "different", bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "dis" có nghĩa là "apart" và "ferre" có nghĩa là "mang" hoặc "mang đi". Sự kết hợp tiếng Latin này "disferre" có nghĩa là "mang đi" hoặc "tách ra". Vào thế kỷ 14, từ tiếng Anh trung đại "divers" xuất hiện, có nghĩa là "various" hoặc "không giống nhau". Từ tiếng Anh hiện đại "different" xuất hiện vào thế kỷ 15, có thể là do sự tương đồng về âm thanh và ý nghĩa giữa "divers" và tiếng Pháp cổ "different". Ngày nay, "different" dùng để chỉ một thứ gì đó không giống với thứ khác, dù là về chất lượng, số lượng hay bản sắc.
tính từ
khác, khác biệt, khác nhau
to be different from (to, than)...: khác nhau với...
tạp, nhiều
at different times: nhiều lần, nhiều phen
Default
khác nhau
not the same as somebody/something; not like somebody/something else
không giống ai/cái gì; không giống ai/cái gì khác
Tiếng Anh Mỹ khác biệt đáng kể so với tiếng Anh Anh.
Nó hơi khác so với những gì tôi đã quen.
Anh ấy khác với những người còn lại.
Bây giờ hoàn toàn khác so với một năm trước.
Mọi người thường đưa ra những lời tường thuật rất khác nhau về cùng một sự kiện.
Con trai tôi cực kỳ bừa bộn; con gái tôi cũng không khác.
Căn phòng trông khác hẳn khi không có đồ nội thất.
Bây giờ anh ấy nói bằng một giọng khác và tử tế hơn.
Hãy thử một cách tiếp cận khác.
Phong tục của họ rất khác với chúng ta.
Thái độ ở Anh khá khác biệt.
Giai điệu trở lại trong một vỏ bọc khác một cách tinh tế.
Đây là một bộ phim khác xa với bộ phim trước của anh ấy.
Ngôi trường này hoàn toàn khác biệt với hầu hết những ngôi trường khác.
Từ, cụm từ liên quan
separate and individual
riêng biệt và cá nhân
Mỗi chương đề cập đến một loại hình kinh doanh khác nhau.
Cô ấy mời chúng tôi năm loại bánh khác nhau.
Chúng tôi đang giúp đỡ xã hội theo nhiều cách khác nhau.
Chương trình nói về phong tục ở các vùng khác nhau của đất nước.
Chúng được bán với nhiều màu sắc khác nhau.
Tôi đã tra cứu nó trong ba cuốn từ điển khác nhau.
Khách sạn nhỏ xinh đẹp này dường như thuộc về một thời đại khác.
Ba người bạn đều thuộc các dân tộc khác nhau.
Chúng tôi đến từ những thế giới khác nhau.
Họ sử dụng các dải gạch có màu sắc khác nhau xen kẽ nhau.
Màu giống nhau có thể không có tác dụng giống nhau trên các loại giấy khác nhau.
unusual; not like other people or things
bất thường; không thích người khác hoặc những thứ khác
‘Bạn có thích vở kịch không?’ ‘Chà, nó chắc chắn rất khác!’