Định nghĩa của từ free

freeadjective

miễn phí, tự do, giải phóng, trả tự do

/friː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "free" có nguồn gốc từ nguyên phong phú. Từ tiếng Anh hiện đại "free" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "frēo", có nghĩa là "dear" hoặc "beloved". Ý nghĩa của "dearness" này được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*friz-", có nghĩa là "friendly" hoặc "familiar". Theo thời gian, ý nghĩa của "frēo" đã thay đổi để truyền tải ý tưởng về sự tự do hoặc miễn trừ khỏi sự ràng buộc, nô lệ hoặc kiểm soát. Ý nghĩa giải phóng này được cho là chịu ảnh hưởng của khái niệm "gifu" hay quà tặng của người Anglo-Saxon, ám chỉ việc một lãnh chúa trao tặng sự tự do cho một chư hầu. Đến thế kỷ 12, từ "free" đã phát triển hàm ý hiện đại về sự độc lập, tự do và tự chủ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtự do

examplea free country: một nước tự do

examplefree hydrogen: (hoá học), hyddro tự do

examplea free translation: bản dịch tự do, bản dịch thoát ý

meaningkhông mất tiền, không phải trả tiền; được miễn

examplefree admission: vào cửa không mất tiền

examplefree of duty: được miễn thuế

examplefree imports: các loại hàng nhập được miễn thuế

meaning(: from) không bị, khỏi phải, thoát được

examplefree from care: không phải lo lắng

examplefree from pain: không bị đau đớn

examplefree from dampness: không bị ẩm

type phó từ

meaningtự do

examplea free country: một nước tự do

examplefree hydrogen: (hoá học), hyddro tự do

examplea free translation: bản dịch tự do, bản dịch thoát ý

meaningkhông phải trả tiền

examplefree admission: vào cửa không mất tiền

examplefree of duty: được miễn thuế

examplefree imports: các loại hàng nhập được miễn thuế

meaning(hàng hải) xiên gió

examplefree from care: không phải lo lắng

examplefree from pain: không bị đau đớn

examplefree from dampness: không bị ẩm

not busy

without particular plans or arrangements; not busy

không có kế hoạch hoặc sự sắp xếp cụ thể; không bận rộn

Ví dụ:
  • Are you free on Saturday? We're having a barbecue.

    Bạn có rảnh rỗi vào thứ bảy? Chúng tôi đang ăn thịt nướng.

  • We try to keep Sundays free.

    Chúng tôi cố gắng giữ cho ngày chủ nhật được rảnh rỗi.

  • If Sarah is free for lunch I'll take her out.

    Nếu Sarah rảnh ăn trưa tôi sẽ đưa cô ấy đi chơi.

  • Keep Friday night free for my party.

    Hãy để tối thứ Sáu rảnh rỗi cho bữa tiệc của tôi.

  • What do you like to do in your free time (= when you are not working)?

    Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh (= khi bạn không làm việc)?

Ví dụ bổ sung:
  • Let's meet tomorrow. What time are you free?

    Chúng ta hãy gặp nhau vào ngày mai. Bạn rảnh khi nào?

  • Come over for dinner, if you're free.

    Hãy đến ăn tối nếu bạn rảnh.

  • Are you free for dinner on Thursday?

    Bạn có rảnh để ăn tối vào thứ Năm không?

  • Are you free on 25th July? We're having a little get-together.

    Bạn có rảnh vào ngày 25 tháng 7 không? Chúng tôi đang có một cuộc gặp mặt nho nhỏ.

  • It's my birthday party a week on Friday, so keep it free.

    Thứ sáu hàng tuần là sinh nhật của tôi nên hãy giữ nó miễn phí nhé.

not being used

not being used

không được sử dụng

Ví dụ:
  • He held out his free hand and I took it.

    Anh ấy đưa bàn tay còn lại của mình ra và tôi nắm lấy nó.

  • Is this seat free?

    Ghế này có ai ngồi chưa?

Ví dụ bổ sung:
  • The hospital needs to keep some beds free for emergencies.

    Bệnh viện cần giữ lại một số giường trống cho trường hợp khẩn cấp.

  • The device allows you to talk on the phone with both hands free.

    Thiết bị cho phép bạn nói chuyện điện thoại rảnh tay bằng cả hai tay.

  • She has the phone on the left to keep her right hand free for writing.

    Cô ấy có điện thoại ở bên trái để tay phải rảnh rỗi để viết.

  • There were no free tables, so we had to share.

    Không có bàn trống nên chúng tôi phải chia sẻ.

  • You just find a free desk and go work at it.

    Bạn chỉ cần tìm một chiếc bàn trống và làm việc tại đó.

no payment

costing nothing

không tốn kém gì

Ví dụ:
  • Admission is free.

    Vào cửa miễn phí.

  • free software/tickets

    phần mềm/vé miễn phí

  • We even offer a free web design service.

    Chúng tôi thậm chí còn cung cấp dịch vụ thiết kế web miễn phí.

  • We''ll give you a fabulous free gift with each copy you buy.

    Chúng tôi sẽ tặng bạn một món quà miễn phí tuyệt vời với mỗi bản sao bạn mua.

  • Use of the pool is free to members.

    Việc sử dụng hồ bơi là miễn phí cho các thành viên.

  • Updates are free for registered users.

    Cập nhật miễn phí cho người dùng đã đăng ký.

  • You can't expect people to work for free (= without payment).

    Bạn không thể mong đợi mọi người làm việc miễn phí (= không được trả tiền).

Ví dụ bổ sung:
  • The exhibition is free for children under ten.

    Triển lãm miễn phí cho trẻ em dưới mười tuổi.

  • The upgrade will be available free to existing customers.

    Việc nâng cấp sẽ được cung cấp miễn phí cho khách hàng hiện tại.

  • Entrance is free for students.

    Vào cửa miễn phí cho sinh viên.

  • Education should be free for everyone.

    Giáo dục phải miễn phí cho tất cả mọi người.

  • Parking is free after 6 pm.

    Bãi đậu xe miễn phí sau 6 giờ chiều.

not controlled

not under the control or in the power of somebody else; able to do what you want

không chịu sự kiểm soát hoặc quyền lực của người khác; có thể làm những gì bạn muốn

Ví dụ:
  • I have no ambitions other than to have a happy life and be free.

    Tôi không có tham vọng nào khác ngoài việc có một cuộc sống hạnh phúc và được tự do.

  • Students have a free choice of modules in their final year.

    Sinh viên có quyền lựa chọn miễn phí các môn học trong năm cuối.

  • You are free to leave at any time.

    Bạn có thể tự do rời đi bất cứ lúc nào.

  • The government wants to leave companies free to make their own decisions.

    Chính phủ muốn để các công ty được tự do đưa ra quyết định của riêng mình.

  • The organization wants to remain free from government control.

    Tổ chức này muốn thoát khỏi sự kiểm soát của chính phủ.

  • We want an independent state free of foreign interference.

    Chúng tôi muốn một quốc gia độc lập không có sự can thiệp của nước ngoài.

  • ‘Can I sit here?’ ‘Please, feel free (= of course you can).’

    ‘Tôi có thể ngồi đây được không?’ ‘Xin vui lòng, thoải mái (= tất nhiên là bạn có thể).’

  • Feel free to email me if you have any questions.

    Vui lòng gửi email cho tôi nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào.

Ví dụ bổ sung:
  • After my divorce I felt free.

    Sau khi ly hôn, tôi cảm thấy tự do.

  • You have a completely free choice of topic for your essay.

    Bạn có quyền lựa chọn hoàn toàn miễn phí về chủ đề cho bài luận của mình.

  • Children should be free to choose their own friends.

    Trẻ em cần được tự do lựa chọn bạn bè của mình.

  • You are free to express your opinion, of course.

    Tất nhiên, bạn được tự do bày tỏ ý kiến ​​của mình.

  • The band split up, leaving her free to pursue solo projects.

    Ban nhạc tách ra, để cô tự do theo đuổi các dự án solo.

not limited or controlled by anyone else

không bị giới hạn hoặc kiểm soát bởi bất cứ ai khác

Ví dụ:
  • A true democracy needs free speech and a free press.

    Một nền dân chủ thực sự cần có tự do ngôn luận và tự do báo chí.

  • He called for free and fair elections.

    Ông kêu gọi bầu cử tự do và công bằng.

  • They gave me free access to all the files.

    Họ đã cho tôi quyền truy cập miễn phí vào tất cả các tập tin.

Ví dụ bổ sung:
  • We celebrate the role of the press in a free society.

    Chúng tôi tôn vinh vai trò của báo chí trong một xã hội tự do.

  • In a free country you should be able to go wherever you want.

    Ở một đất nước tự do, bạn có thể đi bất cứ nơi nào bạn muốn.

  • He opposes the free flow of goods and people into the country.

    Ông phản đối việc tự do lưu chuyển hàng hóa và con người vào đất nước.

  • the free flow of ideas through society

    dòng chảy tự do của các ý tưởng trong xã hội

  • the free movement of goods and capital

    sự di chuyển tự do của hàng hóa và vốn

not prisoner

not a prisoner or slave

không phải là tù nhân hay nô lệ

Ví dụ:
  • He walked out of jail a free man.

    Anh ta bước ra khỏi tù như một người tự do.

  • The hostages were all set free.

    Các con tin đều được thả tự do.

  • The hacker is currently free on bail.

    Hacker hiện được tại ngoại nhờ đóng tiền bảo lãnh.

animal/bird

not tied up or in a cage

không bị trói hoặc nhốt trong lồng

Ví dụ:
  • The researchers set the birds free.

    Các nhà nghiên cứu đã thả những con chim này ra ngoài.

  • Our livestock is free to roam.

    Gia súc của chúng tôi được tự do đi lại.

not blocked

clear; not blocked

thông thoáng; không bị chặn

Ví dụ:
  • Ensure there is a free flow of air around the machine.

    Đảm bảo có luồng không khí tự do xung quanh máy.

  • the free movement of traffic

    sự di chuyển tự do của giao thông

without something

not containing or affected by something harmful or unpleasant

không chứa hoặc bị ảnh hưởng bởi một cái gì đó có hại hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • free from artificial colours and flavourings

    không chứa màu sắc và hương liệu nhân tạo

  • Everyone deserves to live free from fear.

    Mọi người đều xứng đáng được sống không sợ hãi.

  • free of defects/problems/symptoms

    không có khiếm khuyết/vấn đề/triệu chứng

  • Beef producers want their herds free of disease.

    Người chăn nuôi bò muốn đàn bò của mình sạch bệnh.

  • It was several weeks before he was completely free of pain.

    Phải mất vài tuần anh ấy mới hoàn toàn hết đau.

  • We've managed to keep the garden free of weeds this year.

    Năm nay chúng tôi đã cố gắng giữ cho khu vườn không có cỏ dại.

without the thing mentioned

không có điều được đề cập

Ví dụ:
  • pure, additive-free ingredients

    nguyên liệu sạch, không chất phụ gia

  • a trouble-free life

    một cuộc sống không rắc rối

  • After six months of treatment he is cancer-free.

    Sau sáu tháng điều trị, anh ấy đã khỏi bệnh ung thư.

not attached/able to move

not attached to something; not stuck somewhere and unable to move

không gắn bó với cái gì đó; không bị mắc kẹt ở đâu đó và không thể di chuyển

Ví dụ:
  • Pull gently on the free end of the rope.

    Kéo nhẹ đầu còn lại của sợi dây.

  • She finally managed to pull herself free.

    Cuối cùng cô cũng đã có thể tự giải thoát được.

  • They tied him up but he managed to get free.

    Họ trói anh ta lại nhưng anh ta đã thoát được.

  • They had to be cut free from their car after the accident.

    Họ đã phải rời khỏi xe sau vụ tai nạn.

  • The boat had broken free of its moorings.

    Con thuyền đã đứt dây neo.

  • They swam free of the wreckage.

    Họ bơi thoát khỏi đống đổ nát.

ready to give

ready to give something, especially when it is not wanted

sẵn sàng cho đi một cái gì đó, đặc biệt là khi nó không được mong muốn

Ví dụ:
  • He's too free with his opinions.

    Anh ấy quá tự do với ý kiến ​​của mình.

translation

a free translation is not exact but gives the general meaning

bản dịch tự do không chính xác nhưng mang lại ý nghĩa chung

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

be home and free
to have done something successfully, especially when it was difficult
  • I could see the finish line and thought I was home free.
  • free and easy
    informal; relaxed
  • Life was never going to be so free and easy again.
  • (give somebody/get) a free pass
    (informal)if you give somebody a free pass or somebody gets a free pass, they are not punished for something bad they have done, or they are given permission to do something bad
  • This time he gets a free pass but if he does it again, he’ll be sent to jail.
  • Just because someone has expensive designer gear, it doesn't mean they have a free pass to be mean to my staff.
  • get, have, etc. a free hand
    to get, have, etc. the opportunity to do what you want to do and to make your own decisions
  • I was given a free hand in designing the syllabus.
  • get, take, etc. a free ride
    to get or take something without paying because somebody else is paying for it
    give/allow somebody/something free/full rein | give/allow free/full rein to something
    to give somebody complete freedom of action; to allow a feeling to be expressed freely
  • The designer was given free rein.
  • The script allows full rein to her larger-than-life acting style.
  • When I paint I just give my imagination free rein.
  • it’s a free country
    (informal)used as a reply when somebody suggests that you should not do something, or when somebody has asked permission or said they are going to do something
  • It's a free country; I'll say what I like!
  • Wear what you like. It's a free country.
  • ‘It's a free country!’ he shouted. ‘I can do what I like!’
  • there’s no such thing as a free lunch
    (informal)used to say that it is not possible to get something for nothing
    walk free
    to be allowed to leave court, etc., without receiving any punishment
  • She was acquitted and walked free from court.