Định nghĩa của từ pass over

pass overphrasal verb

vượt qua

////

Cụm từ "pass over" là một thuật ngữ trong Kinh thánh có nguồn gốc từ tiếng Do Thái. Trong Cựu Ước, từ tiếng Do Thái được dùng để truyền đạt ý nghĩa này là "paśāLEFT", được dịch sang tiếng Anh là "pass over." Bản thân từ tiếng Do Thái này bắt nguồn từ một từ gốc "paśā", có nghĩa là "to pass over" hoặc "tha thứ". Trong bối cảnh của Cựu Ước, cụm từ "pass over" ám chỉ việc Chúa cứu nhà của người Israel trong trận dịch cuối cùng trong câu chuyện Xuất hành. Trong lễ Vượt qua, các gia đình Do Thái vẫn kể lại câu chuyện về cách Chúa "bỏ qua" nhà của họ, cứu con trai đầu lòng của họ khỏi cái chết, trong khi giáng một trận dịch xuống người Ai Cập. Câu chuyện kể rằng khi Chúa nhìn thấy máu của một con chiên trên các cột cửa, Ngài "bỏ qua" ngôi nhà, cứu cư dân khỏi nguy hiểm. Theo thời gian, cụm từ "pass over" có nghĩa là "ignore" hoặc "bypass" trong tiếng Anh, nhưng cách sử dụng hiện tại của nó vẫn mang đậm di sản Kinh thánh, nhắc nhở chúng ta về ý nghĩa sâu sắc và thiêng liêng mà nó nắm giữ trong các truyền thống đức tin trên khắp thế giới.

namespace
Ví dụ:
  • The chef passed over the dish I ordered because it contained ingredients I had allergies to.

    Đầu bếp đã bỏ qua món ăn tôi gọi vì nó có chứa những thành phần mà tôi bị dị ứng.

  • The teacher skipped over the chapter I struggled with during the test.

    Giáo viên bỏ qua chương mà tôi gặp khó khăn trong khi làm bài kiểm tra.

  • The artist carefully passed over the section with mistakes while checking their work.

    Nghệ sĩ đã cẩn thận bỏ qua phần có lỗi khi kiểm tra tác phẩm của mình.

  • The car went past my house without honking or stopping.

    Chiếc xe chạy qua nhà tôi mà không bấm còi hay dừng lại.

  • The train conductor avoided my stop and passed over it without any announcements.

    Người soát vé tàu tránh trạm dừng của tôi và đi qua đó mà không thông báo gì cả.

  • The waiter bypassed my table and served the people next to me instead.

    Người phục vụ bỏ qua bàn của tôi và phục vụ những người ngồi cạnh tôi.

  • The cleaner moved around the room, passing over each area without touching it.

    Người dọn dẹp di chuyển quanh phòng, lau chùi từng khu vực mà không chạm vào chúng.

  • The DJ played one song after another, passing over the request I made.

    DJ chơi từng bài hát một, bỏ qua yêu cầu của tôi.

  • The valet parked the cars, passing over the one I handed him to somebody else.

    Người phục vụ đỗ xe, bỏ qua chiếc xe tôi đã giao cho người khác.

  • The shop assistant glanced over my items and told me the price without any further details.

    Người bán hàng lướt qua các mặt hàng của tôi rồi báo giá mà không cung cấp thêm thông tin chi tiết.