Định nghĩa của từ pass into

pass intophrasal verb

đi vào

////

Cụm từ "pass into" là một giới từ chỉ thời gian mô tả sự thay đổi về vị trí hoặc trạng thái của sự vật. Nguồn gốc của cụm từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, khi cụm từ này được hình thành bằng cách kết hợp từ "passan" có nghĩa là "đi qua" hoặc "đi qua" với giới từ "into". Trong tiếng Anh trung đại, cụm từ này là "pasen into", với "s" thứ hai được phát âm là âm ma sát vô thanh ở cuối âm tiết đầu tiên. Phụ âm kép này là kết quả của hệ thống biến tố ngữ pháp của ngôn ngữ, trong đó các từ được đánh dấu bằng các phần kết thúc để chỉ thì, số và cách. Trong quá trình Chuyển đổi Nguyên âm Lớn vào thế kỷ 15, nguyên âm trong "pasen" đã thay đổi từ âm "a" dài thành âm schwa, dẫn đến cách phát âm hiện đại của "passen" trở thành "passin". Tuy nhiên, vào thế kỷ 19, từ "pass" đã được phân tích lại thành một từ riêng biệt và giới từ "into" đã được tách ra khỏi nó. Vì vậy, "pass into" như chúng ta biết ngày nay đã phát triển qua nhiều thay đổi ngôn ngữ khác nhau theo thời gian, từ nguồn gốc tiếng Anh cổ đến dạng hiện tại là giới từ tiếng Anh được dùng để mô tả chuyển động hoặc quá trình chuyển đổi sang vị trí hoặc trạng thái mới.

namespace
Ví dụ:
  • The ball was passed into the goal, scoring a winning point for the team.

    Quả bóng được chuyền vào lưới, mang về điểm số quyết định cho đội.

  • She passed her driving test on her third attempt and is now a licensed driver.

    Cô đã vượt qua kỳ thi lái xe ở lần thi thứ ba và hiện đã có bằng lái xe.

  • The proposal was passed by the board of directors with a unanimous vote.

    Đề xuất này đã được hội đồng quản trị thông qua với số phiếu nhất trí.

  • After a long and grueling exam, she finally passed and received her degree.

    Sau một kỳ thi dài và khó khăn, cuối cùng cô đã đậu và nhận được bằng cấp.

  • I passed by the store on my way home and decided to pick up a few things.

    Tôi đi ngang qua cửa hàng trên đường về nhà và quyết định mua vài thứ.

  • The bill to legalize marijuana passed in the Senate last night.

    Dự luật hợp pháp hóa cần sa đã được Thượng viện thông qua tối qua.

  • The letter was passed on to me by my colleague since he thought it would be of interest to me.

    Lá thư được một đồng nghiệp chuyển cho tôi vì anh ấy nghĩ rằng tôi sẽ quan tâm đến nó.

  • The parcel was passed to me by the delivery man as I signed for it.

    Người giao hàng đã trao bưu kiện cho tôi sau khi tôi ký nhận.

  • He passed away peacefully in his sleep early this morning.

    Ông đã ra đi thanh thản trong giấc ngủ vào sáng sớm nay.

  • I passed the time by drinking tea and reading a book during the endless waiting at the hospital.

    Tôi giết thời gian bằng cách uống trà và đọc sách trong lúc chờ đợi vô tận ở bệnh viện.