Định nghĩa của từ exceed

exceedverb

quá

/ɪkˈsiːd//ɪkˈsiːd/

Từ "exceed" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, vào khoảng năm 1200 CN. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "excèDER", có nghĩa là "vượt qua" hoặc "bước qua". Tiền tố "ex-" trong tiếng Anh trung đại chỉ "out" hoặc "vượt qua", và động từ "cede" trong tiếng Pháp cổ có nghĩa là "đi" hoặc "nhường". Từ điển tiếng Anh Oxford (OED) giải thích rằng từ "exceed" ban đầu xuất hiện theo nghĩa là "vượt qua" hoặc "surpass" nhưng cũng mang nghĩa là "ra ngoài" hoặc "yield" ở một mức độ nào đó. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển để chỉ riêng "vượt qua" hoặc "vượt qua". Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép của "exceed" có thể bắt nguồn từ một thuật ngữ tiếng Anh-Saxon, trong đó có ghi chú rằng từ tiếng Pháp "excēder" tương ứng với động từ tiếng Anh cổ "fremman" (có nghĩa là "tiến xa hơn" hoặc "làm nhiều hơn"). Ngày nay, "exceed" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ hệ thống chấm điểm học thuật đến số liệu hiệu suất kinh doanh, để chỉ ra rằng một kết quả, phép đo hoặc thành quả đã vượt qua một ngưỡng hoặc chuẩn mực cụ thể.

Tóm Tắt

type nội động từ

meaningtrội hơn

meaninglàm quá

meaningphóng đại

typeDefault

meaning(Tech) vượt trội (đ)

namespace

to be greater than a particular number or amount

lớn hơn một số lượng hoặc số lượng cụ thể

Ví dụ:
  • The price will not exceed £100.

    Giá sẽ không vượt quá £ 100.

Ví dụ bổ sung:
  • Summer temperatures rarely exceed 27°C.

    Nhiệt độ mùa hè hiếm khi vượt quá 27°C.

  • Their numbers barely exceed 100 in the wild.

    Số lượng của chúng hầu như không vượt quá 100 trong tự nhiên.

  • The House voted by 327 votes to 93, comfortably exceeding the required two-thirds majority.

    Hạ viện đã bỏ phiếu với 327 phiếu thuận và 93 phiếu chống, vượt xa mức đa số hai phần ba cần thiết.

to do more than the law or an order, etc. allows you to do

làm nhiều hơn luật pháp hoặc mệnh lệnh, v.v. cho phép bạn làm

Ví dụ:
  • She was exceeding the speed limit (= driving faster than is allowed).

    Cô ấy đã vượt quá giới hạn tốc độ (= lái xe nhanh hơn mức cho phép).

  • The officers had exceeded their authority.

    Các quan chức đã vượt quá quyền hạn của họ.

Từ, cụm từ liên quan

to be better than expected

sẽ tốt hơn mong đợi

Ví dụ:
  • His achievements have exceeded expectations.

    Thành tích của anh đã vượt quá sự mong đợi.

  • The amount raised has far exceeded our wildest expectations.

    Số tiền quyên góp được đã vượt xa sự mong đợi lớn nhất của chúng tôi.

Từ, cụm từ liên quan