Định nghĩa của từ lip

lipnoun

môi

/lɪp/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "lip" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Trong tiếng Anh cổ, từ "lip" là "lilpe" hoặc "lipe", dùng để chỉ miệng hoặc môi. Từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*lipiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Lippe", có nghĩa là "lip" hoặc "mouth". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*leip-", mang nghĩa là "làm ẩm" hoặc "làm ướt". Gốc này cũng là nguồn gốc của các từ như "lather", "lipid" và "lily", tất cả đều liên quan đến độ ẩm hoặc độ ướt. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "lip" đã phát triển để chỉ cụ thể các cạnh thịt của miệng. Ngày nay, từ "lip" được sử dụng để mô tả hình dạng, chuyển động và cảm giác của môi, cũng như các góc của miệng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmôi

exampleupper lip: môi trên

examplelower lip: môi dưới

exampleto curl one's lips: cong môi

meaningmiệng vết thương, miệng vết lở

meaningmiệng, mép (cốc, giếng, núi lửa...)

type ngoại động từ

meaninghôn, mặt môi vào

exampleupper lip: môi trên

examplelower lip: môi dưới

exampleto curl one's lips: cong môi

meaningvỗ bờ (nước, sóng)

meaningthì thầm

namespace

either of the two soft edges at the opening to the mouth

một trong hai cạnh mềm ở miệng

Ví dụ:
  • The assistant pursed her lips.

    Cô trợ lý mím môi.

  • your upper/lower/top/bottom lip

    môi trên/dưới/trên/dưới của bạn

  • She kissed him on the lips.

    Cô hôn lên môi anh.

  • He raised the bottle to his lips and took a large swig from it.

    Anh đưa chai lên môi và uống một ngụm lớn.

  • She always has a cigarette dangling from her lips.

    Cô ấy luôn có điếu thuốc lá lủng lẳng trên môi.

Ví dụ bổ sung:
  • He bit his lip nervously, trying not to cry.

    Anh cắn môi lo lắng, cố gắng không khóc.

  • He licked his lips hungrily.

    Anh thèm khát liếm môi.

  • He nervously moistened his lips with his tongue.

    Anh ta bồn chồn dùng lưỡi liếm môi.

  • His lips brushed her cheek.

    Môi anh lướt qua má cô.

  • She had a fat lip and a black eye.

    Cô ấy có một đôi môi dày và một đôi mắt đen.

Từ, cụm từ liên quan

having the type of lips mentioned

có loại môi được đề cập

Ví dụ:
  • thin-lipped

    môi mỏng

  • thick-lipped

    môi dày

Từ, cụm từ liên quan

the edge of a container or a hollow place in the ground

mép của thùng chứa hoặc chỗ rỗng trên mặt đất

Ví dụ:
  • He ran his finger around the lip of the cup.

    Anh lướt ngón tay quanh miệng cốc.

  • Lava bubbled a few feet below the lip of the crater.

    Dung nham sủi bọt vài feet dưới miệng miệng núi lửa.

Từ, cụm từ liên quan

words spoken to somebody that are rude and show a lack of respect for that person

những lời nói với ai đó một cách thô lỗ và thể hiện sự thiếu tôn trọng đối với người đó

Ví dụ:
  • Don't let him give you any lip!

    Đừng để anh ấy trao môi cho bạn bất cứ điều gì!

  • I’ve just about had enough of your lip!

    Tôi sắp có đủ môi của bạn rồi!

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

bite your lip
to stop yourself from saying something or from showing an emotion
  • I bit my lip and forced myself to be calm.
  • lick your lips
    to move your tongue over your lips, especially before eating something good
    (informal)to show that you are excited about something and want it to happen soon
  • They were licking their lips at the thought of clinching the deal.
  • my lips are sealed
    used to say that you will not repeat somebody’s secret to other people
    not pass your lips
    if words do not pass your lips, you say nothing
    if food or drink does not pass your lips, you eat or drink nothing
    on everyone’s lips
    if something is on everyone’s lips, they are all talking about it
    read my lips
    (informal)used to tell somebody to listen carefully to what you are saying
  • Read my lips: no new taxes (= I promise there will be no new taxes).
  • smack your lips
    to move your lips, apart noisily, especially before eating something good
    (informal)to show that you are excited about something and want it to happen soon
  • They were smacking their lips at the thought of clinching the deal.
  • (keep) a stiff upper lip
    to keep calm and hide your feelings when you are in pain or in a difficult situation
  • He was taught to keep a stiff upper lip and never to cry in public.
  • Their reaction contrasts sharply with the stiff upper lip of the English.
  • there’s many a slip ’twixt cup and lip
    (saying)nothing is completely certain until it really happens because things can easily go wrong